Ngày 1

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
NHẤT Một Một nét ngang đơn giản tượng trưng cho số một.
NHỊ Hai Hai nét ngang biểu thị số hai – trên dưới rõ ràng.
TAM Ba Ba nét ngang tượng trưng cho ba lớp, ba tầng.
TỨ Bốn Khẩu (口) bị bao quanh thể hiện miệng thứ tư, số bốn.
NGŨ Năm Sự kết hợp của âm thanh và hình khối tượng trưng cho ngũ hành.
LỤC Sáu Mái nhà (宀) che hai chân đứng (八) – sáu người tụ họp.
THẤT Bảy Dấu cắt ngang nét – tượng trưng cho sự chia tách, con số thất bại.
BÁT Tám Hai nét tách ra – biểu thị sự phân tách thành tám phần.
CỬU Chín Hình người khom lưng sau chín lần gắng sức.
THẬP Mười Một nét dọc và ngang giao nhau, tượng trưng cho sự đầy đủ.
BÁCH Trăm Số một (一) trên đầu chữ trắng (白) – trăm điều trắng sáng.
THIÊN Ngàn Mười (十) với nét kéo dài – vượt mười lần, là ngàn.
VẠN Mười ngàn Hình tay cầm gậy – tượng trưng cho sức mạnh mười ngàn.
ỨC Trăm triệu Người (亻) có ý chí trong tim (意) làm nên trăm triệu.
TRIỆU Một nghìn tỷ / dấu hiệu Bàn chân (儿) và gạch gãy – như dấu hiệu chim bay, triệu dấu hiệu.
KIM Vàng Hai mảnh kim loại chôn dưới đất (土) phát sáng như vàng.
MỘC Cây Một thân chính và hai nhánh – hình ảnh cái cây.
THỦY Nước Dòng chảy tách ra ba hướng như nước đang lan tỏa.
HỎA Lửa Hai tia lửa bùng lên từ đống củi – tượng trưng cho lửa cháy.
THỔ Đất Đường ngang trên mặt đất, một mầm mọc lên – là đất nuôi dưỡng.
THƯỢNG Trên Vạch nhỏ nằm trên đường ngang lớn – biểu thị phía trên.
HẠ Dưới Vạch nhỏ nằm dưới đường ngang – biểu thị phía dưới.
TẢ Trái Tay trái (工) cầm công cụ để làm việc – là bên trái.
HỮU Phải Tay phải (口) dùng để nói, chỉ đạo – là bên phải.
THẠCH Đá Đá (石) là vật nằm dưới đất (厂) và nặng nề.