凍 |
ĐÔNG |
Đóng băng, lạnh |
Nước (冫) đóng băng (凍) khi phía đông (東) lạnh. |
棟 |
ĐỐNG |
Xà nhà, nóc nhà |
Cây (木) làm nóc nhà (棟) ở phía đông (東). |
陳 |
TRẦN |
Trần (bày biện), bày ra |
Bày ra (陳) phía đông (東) bằng chân (車). |
欄 |
LAN |
Lan can, cột |
Cây (木) làm lan can (欄) ở phía đông (東). |
卜 |
BỐC |
Bói toán |
Hình ảnh cái cây gậy bói (卜) cắm xuống đất. |
朴 |
PHÁC |
Mộc mạc, chất phác |
Cây (木) mộc mạc (朴) như bói toán (卜). |
赴 |
PHÓ |
Đi đến, nhậm chức |
Đi đến (赴) và bói toán (卜). |
訃 |
PHÓ |
Cáo phó, tin buồn |
Lời nói (言) tin buồn (訃) về việc đi đến (赴). |
臼 |
CỮU |
Cái cối |
Hình ảnh cái cối (臼). |
潟 |
TÍCH |
Đầm lầy, phá |
Nước (氵) ở đầm lầy (潟) và cái cối (臼). |
毀 |
HỦY |
Hủy hoại, phá hủy |
Tay (手) phá hủy (毀) cái cối (臼) và xe (車). |
串 |
XUYẾN |
Xâu, xiên |
Hai miệng (口) bị xâu (串) vào một que. |
患 |
HOẠN |
Bệnh hoạn, phiền não |
Trái tim (心) bị phiền não (患) vì bị xâu (串). |
迭 |
ĐIỆT |
Thay phiên, luân phiên |
Đi (辶) thay phiên (迭) và mất mát (失). |
徹 |
TRIỆT |
Triệt để, xuyên qua |
Đi (彳) triệt để (徹) và lớn (大). |
撤 |
TRIỆT |
Rút lui, bãi bỏ |
Tay (扌) rút lui (撤) một cách triệt để (徹). |
累 |
LUY |
Tích lũy, liên lụy |
Sợi tơ (糸) tích lũy (累) lại. |
塁 |
LŨY |
Thành lũy, lũy kế |
Đất (土) xây thành lũy (塁) từ sự tích lũy (累). |
尼 |
NI |
Ni cô, nữ tu |
Con dao (匕) của ni cô (尼). |
泥 |
NÊ |
Bùn |
Nước (氵) và ni cô (尼) tạo ra bùn (泥). |
餅 |
BÍNH |
Bánh gạo |
Bánh gạo (餅) làm từ gạo (米) và kết hợp (并). |
併 |
BÍNH |
Kết hợp, sáp nhập |
Người (亻) kết hợp (併) với hai cái (并). |
塀 |
BIÊN |
Hàng rào, tường bao |
Đất (土) làm hàng rào (塀) và kết hợp (并). |