彙 |
VỊ |
Loại, chủng loại, tập hợp |
Tập hợp (彙) các con vật (彑) lại thành một vòng tròn (里). |
剝 |
BÁC |
Bóc, lột, tước |
Dùng dao (刂) bóc (剝) lớp vỏ từ núi (山) và ruột (录). |
勃 |
BỘT |
Đột ngột, trỗi dậy |
Sức mạnh (力) trỗi dậy (勃) một cách đột ngột (孛). |
辣 |
LẠT |
Cay, khắc nghiệt |
Vị cay (辣) của cây (辛) có lá (束). |
嫉 |
TẬT |
Ghen tị, đố kỵ |
Phụ nữ (女) ghen tị (嫉) khi mũi tên (矢) bay qua. |
芯 |
TÂM |
Lõi, tim |
Cỏ (艹) có lõi (芯) ở trung tâm (心). |
脊 |
TÍCH |
Xương sống, sống lưng |
Xương (月) tạo thành xương sống (脊) và có hình dáng giống lưng người. |
煎 |
TIÊN |
Rang, chiên |
Lửa (火) dùng để rang (煎) và ở phía tây (西). |
塡 |
ĐIỀN |
Điền vào, lấp đầy |
Đất (土) để lấp đầy (塡) và cái gì đó (真). |
妬 |
ĐỐ |
Đố kỵ, ghen ghét |
Phụ nữ (女) đố kỵ (妬) với hòn đá (石). |