Ngày 12

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
Dặm, làng Người (亻) về LÀNG (里) chỉ thấy toàn là RUỘNG (田)!
Lý do, khoa học Lời nói chính là sợi chỉ (糸 - MỊCH) dệt nên LÝ (里) lẽ trong cuộc sống
Hoang dã, đồng hoang Cỏ (䒑) không chỉ mọc ở nơi hoang DÃ (里)
ĐAO Dao Hình miếng thép sắc lưỡi cong – là ĐAO.
THIẾT Cắt Lưỡi DAO (刀) chạm vào miệng (七) – nhanh chóng CẮT.
ĐIỂM Điểm nhỏ Sự kết hợp của MIỆNG (口) và giúp chỉ từng Điểm.
ĐIẾM Tiệm, quán Nhà (广) có MIỆNG (占) bán đồ – là TIỆM.
MẠI Bán Cột có mắt (壴) để MẠI hàng ra.
ĐỘC Đọc Miệng (言) xoay quanh cái sách (卖) để đọc GR.
MÃI Mua Cái túi (罒) chứa VẶT (皿) khi MUA hàng.
KẾ Tính toán Miệng (言) nói gói KẾ hoạch vào gỗ (十) để tính toán.
CỔ Miệng (口) thêm dấu thời gian (十) – đồ vật đã CŨ.
CAO Cao Nhiều mái nhà chồng lên nhau – rất CAO.
TÁC Làm Người (亻) + gốc (乍) để TÁC giả tạo ra tác phẩm.
TOÁN Tính toán Bộ ⺮ + “quan” (雚) – như rải sỏi để TOÁN con số.
TÌNH Trời quang Kanji-Trainer: “Radical 日 dưới 月” – ý trời QUANG, trời sáng sạch ([kanji-trainer.org][1], [hochanh.github.io][2], [en.wikipedia.org][3], [reddit.com][4])
THUYỀN Tàu thuyền Chèo (舟) thêm mái (川) để thành THUYỀN lớn.
ĐA Nhiều Hai nửa của chữ tịch (夕) gộp lại → rất ĐA.
THAI / ĐÀI Bệ đài Mái lớn vững chắc trên chân tháp – hình ĐÀI cao.
TRI Biết Kanji-Trainer: Mũi tên (矢) bắn trúng miệng (口) → mục tiêu là TRI thức
TRƯỜNG Dài, trưởng Dáng người đứng dài như cây – là lâu, TRƯỜNG.
TRỰC Thẳng, trực tiếp Mắt nhìn thẳng (十+目) → là TRỰC tiếp.
ĐÁP Trả lời Miệng nói (言) chuẩn xác (合) → đáp câu đúng.
MẠCH Lúa mạch Hạt mạch (⺾) có chân (一) → MẠCH vàng.
BÁN Một nửa Cái dao (一+丿) cắt đôi đồ vật – là BÁN một nửa.