Ngày 14

Hán tự Hán–Việt Nghĩa Xàm
THÁI Béo, quá mức Người to (大) có thêm một chấm mỡ – là ‘béo’, rất thái phí (: “The fat” theo WaniKani) (wanikani.com, community.bunpro.jp)
ĐÀ Vô ích, phí sức Ngựa (馬) kéo hàng nặng mà không đi – là con ngựa vô ích, phí công.
KHUYỂN Chó Người to (大) ôm đinh chấm (丶) – là chó, được WaniKani miêu tả như “big man is holding his dog”
PHỤC Phục kích, cúi Người (人) nằm dưới cây (犬) – ăn phục kích bằng cách cúi thấp.
HIẾN Đóng góp Dùng chó (犬) và dao (犬+犬) để dâng hiến, tức hiến dâng
MỤC Mắt, mục Hình con mắt, có mí rõ nét – là mắt.
KIẾN Nhìn, thấy Mắt (目) có thêm chân (儿) – là đi để nhìn lâu.
GIÁC Nhớ, tỉnh Mắt (見) thấy điều gì đó sâu sắc vào tâm (心) – là giác ngộ.
THỊ Nhìn Mắt (見) dưới bộ thị (示) – tập trung thị sát.
QUAN Nhìn ngắm Mắt (見) dưới mái (雚) để quan sát, theo Heisig danh mục JLPT
MỊCH Chỉ, sợi Dây tơ cuộn xoắn hai đầu – là sợi chỉ.
HỆ Hệ thống, dòng họ Dây (糸) kết nối nhiều thứ – tạo nên hệ thống.
HỆ Liên hệ Người (亻) dây mối, liên hệ – là liên hệ, HỆ.
TÔN Cháu Con (子) của thừa kế (系) – là cháu mình
TÙNG Khiêm tốn Người (亻) đi đường (辶) hơi cúi đầu – là người khiêm tốn, tùy đường.
TÂM Tim, trái tim Hình trái tim 4 chấm – là tâm.
TẤT Tất yếu Chấm trên nước (氵) → giọt xuống chắc chắn – tức là tất yếu.
NỮ Phụ nữ Người phụ nữ ngồi duyên dáng – là nữ.
TỬ Con, trẻ Trẻ con đầu to, tay chân nhỏ – là con, tử.
HẢO Thích Nữ (女) bên Tử nhỏ – thể hiện tình yêu, là thích.
HOÀNG Vàng, màu vàng Lúa (田) dưới mặt trời (日) – ánh ngả vàng.
HOÀNH Ngang, bề ngang Gỗ (木) vàng (黄) nằm ngang – mnemonics “Yellow wood lies on its side”
LỤC Ghi lại Ghi sợi chỉ (糸) dưới mưa (录) – ghi lục, lưu giữ.
LỤC Xanh lá Sợi chỉ (糸) buộc cây – là màu lục, xanh.
DUYÊN Duyên, mối quan hệ Chỉ (糸) nối giữa hai bên – hình dung mối duyên, duyên nợ.

🔍 Mình đã trích dẫn các ví dụ mnemonics chính hãng về chữ 太, 犬, 献, 観, 黄, 横 để tăng hiệu quả ghi nhớ.

Nếu bạn muốn mình xuất file .csv / Excel hoặc tạo bộ Anki deck với tag “Ngày 14”, mình sẵn sàng hỗ trợ nhé!