Ngày

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
XUYÊN Sông, suối Dòng SÔNG (川) uốn lượn.
CHÂU Châu (địa lý), bang Dòng SÔNG (川) có BA (三) hòn ĐẢO (丨) tạo thành CHÂU (州).
THUẬN Thuận theo, theo thứ tự ĐẦU (頁) đi THEO (川) dòng nước là THUẬN (順).
HUẤN Huấn luyện, dạy dỗ LỜI NÓI (言) của dòng SÔNG (川) là bài HUẤN luyện (訓).
TIÊN Trước, đi trước NGƯỜI (人) đi TRƯỚC (先) bằng CHÂN (儿).
TẨY Rửa, giặt DÙNG (氵) NƯỚC (水) RỬA (洗) TRƯỚC (先) khi ăn.
TIỀN Trước, phía trước TRƯỚC (前) khi CẮT (刂) CỎ (䒑) thì phải đi BỘ (止).
HẬU Sau, phía sau BƯỚC (彳) chân ĐI (夂) SAU (後) con ĐƯỜNG (幺).
TÀI Tài năng, tuổi Cái TÀI (才) năng của người có KHẢ NĂNG (一) ĐỨNG (十) vững.
TÀI Vật liệu, gỗ GỖ (木) có TÀI (才) để làm vật liệu.
TÀI Tài sản, của cải TIỀN (貝) là TÀI (才) sản.
TUẾ Tuổi, năm NGƯỜI (人) có TÀI (才) sống qua NHIỀU (止) NĂM (歳).
NHA Răng, ngà Cái RĂNG (牙) nhọn hoắt.
NHA Mầm, chồi CỎ (艹) mọc MẦM (芽) từ RĂNG (牙).
LƯU Chảy, dòng chảy Dòng NƯỚC (氵) CHẢY (流) qua con ĐƯỜNG (厶).
LƯU Lưu huỳnh ĐÁ (石) CHẢY (流) ra LƯU HUỲNH (硫).
ĐINH Đinh (đơn vị), người Một CÁI ĐINH (丁) nhỏ.
ĐINH Thị trấn, khu phố RUỘNG (田) có ĐINH (丁) là THỊ TRẤN (町).
SẢNH Sảnh, cơ quan NGÔI NHÀ (广) có ĐINH (丁) là CƠ QUAN (庁).
TRỮ Tích trữ, cất giữ TIỀN (貝) được CẤT GIỮ (貯) trong ĐINH (丁).