Ngày 18

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
VĂN Văn chương, chữ viết NÉT (丶) VĂN (文) viết trên GIẤY (X).
VĂN Hoa văn, vân SỢI CHỈ (糸) tạo thành HOA VĂN (紋).
VĂN Con muỗi CÔN TRÙNG (虫) bay ra VĂN (蚊) phòng.
BẠCH Trắng MẶT TRỜI (日) chiếu sáng TRẮNG (白).
BÁCH Trăm MỘT (一) ngọn NÚI (白) TRĂM (百) cây.
宿 TÚC Trọ, chỗ ở NGÔI NHÀ (宀) có NGƯỜI (人) TRỌ (宿) lại vào BAN ĐÊM (百).
CHI Chi nhánh, chi phí CÁNH TAY (又) CHỐNG ĐỠ (支).
CHI Cành cây CÂY (木) có CÀNH (枝).
KỸ Kỹ năng, kỹ thuật TAY (扌) có KỸ NĂNG (技).
KỸ Kỹ năng, nghệ thuật NGƯỜI (亻) có KỸ NĂNG (伎).
KỲ Ngã ba, chia nhánh NÚI (山) có NGÃ BA (岐).
CHI Chân tay, tứ chi XƯƠNG (月) có TỨ CHI (肢).
MỘC Cây, gỗ CÂY (木) có rễ, thân, cành.
BẢN Gốc, sách GỐC (本) CÂY (木).
HƯU Nghỉ ngơi NGƯỜI (亻) NGHỈ (休) dưới GỐC CÂY (木).
THỂ Cơ thể, thân thể NGƯỜI (亻) có CƠ THỂ (体) BẢN (本) chất.
BẢO Bảo vệ, giữ gìn NGƯỜI (亻) BẢO VỆ (保) CÂY (木) bằng MIỆNG (口).
BAO Khen ngợi, ca ngợi Y PHỤC (衣) được KẸP (夾) vào CÂY (木) để CA NGỢI (褒).
LẬP Đứng, thiết lập NGƯỜI (大) ĐỨNG (立) trên MẶT ĐẤT (一).
VỊ Vị trí, địa vị NGƯỜI (亻) có VỊ TRÍ (位) ĐỨNG (立).
KHẤP Khóc NƯỚC (氵) MẮT (立) CHẢY (泣).
VIÊN Vườn, công viên VƯỜN (園) có ĐẤT (土) và CÂY (口) bao quanh.
VIỄN Xa, xa xôi ĐƯỜNG (辶) đi XA (遠) đến NÚI (山) và ĐẤT (土).
VIÊN Con vượn, con khỉ CON VƯỢN (猿) có TAY (扌) và CHÂN (足) dài.
BIỆN Biện hộ, biện pháp HAI (二) cánh CỬA (廾) để BIỆN (弁) luận.
THĂNG Thăng lên, cái đấu CÁI ĐẤU (升) để đong.
THĂNG Lên, bay lên MẶT TRỜI (日) LÊN (昇) cao.
TỐNG Gửi, tiễn ĐI (辶) GỬI (送) đi.
TIẾU Cười TRE (竹) và CÂY (木) cùng CƯỜI (笑).
TIẾU Nở (hoa) MIỆNG (口) NỞ (咲) hoa.