文 |
VĂN |
Văn chương, chữ viết |
NÉT (丶) VĂN (文) viết trên GIẤY (X). |
紋 |
VĂN |
Hoa văn, vân |
SỢI CHỈ (糸) tạo thành HOA VĂN (紋). |
蚊 |
VĂN |
Con muỗi |
CÔN TRÙNG (虫) bay ra VĂN (蚊) phòng. |
白 |
BẠCH |
Trắng |
MẶT TRỜI (日) chiếu sáng TRẮNG (白). |
百 |
BÁCH |
Trăm |
MỘT (一) ngọn NÚI (白) TRĂM (百) cây. |
宿 |
TÚC |
Trọ, chỗ ở |
NGÔI NHÀ (宀) có NGƯỜI (人) TRỌ (宿) lại vào BAN ĐÊM (百). |
支 |
CHI |
Chi nhánh, chi phí |
CÁNH TAY (又) CHỐNG ĐỠ (支). |
枝 |
CHI |
Cành cây |
CÂY (木) có CÀNH (枝). |
技 |
KỸ |
Kỹ năng, kỹ thuật |
TAY (扌) có KỸ NĂNG (技). |
伎 |
KỸ |
Kỹ năng, nghệ thuật |
NGƯỜI (亻) có KỸ NĂNG (伎). |
岐 |
KỲ |
Ngã ba, chia nhánh |
NÚI (山) có NGÃ BA (岐). |
肢 |
CHI |
Chân tay, tứ chi |
XƯƠNG (月) có TỨ CHI (肢). |
木 |
MỘC |
Cây, gỗ |
CÂY (木) có rễ, thân, cành. |
本 |
BẢN |
Gốc, sách |
GỐC (本) CÂY (木). |
休 |
HƯU |
Nghỉ ngơi |
NGƯỜI (亻) NGHỈ (休) dưới GỐC CÂY (木). |
体 |
THỂ |
Cơ thể, thân thể |
NGƯỜI (亻) có CƠ THỂ (体) BẢN (本) chất. |
保 |
BẢO |
Bảo vệ, giữ gìn |
NGƯỜI (亻) BẢO VỆ (保) CÂY (木) bằng MIỆNG (口). |
褒 |
BAO |
Khen ngợi, ca ngợi |
Y PHỤC (衣) được KẸP (夾) vào CÂY (木) để CA NGỢI (褒). |
立 |
LẬP |
Đứng, thiết lập |
NGƯỜI (大) ĐỨNG (立) trên MẶT ĐẤT (一). |
位 |
VỊ |
Vị trí, địa vị |
NGƯỜI (亻) có VỊ TRÍ (位) ĐỨNG (立). |
泣 |
KHẤP |
Khóc |
NƯỚC (氵) MẮT (立) CHẢY (泣). |
園 |
VIÊN |
Vườn, công viên |
VƯỜN (園) có ĐẤT (土) và CÂY (口) bao quanh. |
遠 |
VIỄN |
Xa, xa xôi |
ĐƯỜNG (辶) đi XA (遠) đến NÚI (山) và ĐẤT (土). |
猿 |
VIÊN |
Con vượn, con khỉ |
CON VƯỢN (猿) có TAY (扌) và CHÂN (足) dài. |
弁 |
BIỆN |
Biện hộ, biện pháp |
HAI (二) cánh CỬA (廾) để BIỆN (弁) luận. |
升 |
THĂNG |
Thăng lên, cái đấu |
CÁI ĐẤU (升) để đong. |
昇 |
THĂNG |
Lên, bay lên |
MẶT TRỜI (日) LÊN (昇) cao. |
送 |
TỐNG |
Gửi, tiễn |
ĐI (辶) GỬI (送) đi. |
笑 |
TIẾU |
Cười |
TRE (竹) và CÂY (木) cùng CƯỜI (笑). |
咲 |
TIẾU |
Nở (hoa) |
MIỆNG (口) NỞ (咲) hoa. |