用 |
DỤNG |
Dùng, sử dụng |
MIỆNG (口) DÙNG (用) cái XẺNG (凵). |
角 |
GIÁC |
Góc, sừng |
Cái SỪNG (角) của con vật. |
解 |
GIẢI |
Giải thích, tháo gỡ |
Con BÒ (牛) bị CẮT (刀) ra để GIẢI (解) mã. |
触 |
XÚC |
Chạm, tiếp xúc |
TAY (扌) CHẠM (触) vào SỪNG (角) của con CÔN TRÙNG (虫). |
勇 |
DŨNG |
Dũng cảm |
SỨC LỰC (力) có MŨI (甬) nhọn là DŨNG (勇) cảm. |
踊 |
DŨNG |
Nhảy múa |
CHÂN (足) NHẢY MÚA (踊) DŨNG (勇) mãnh. |
通 |
THÔNG |
Thông qua, qua lại |
CON ĐƯỜNG (辶) THÔNG (通) suốt. |
痛 |
THỐNG |
Đau đớn |
BỆNH (疒) ĐAU (痛) NHỨC (甬). |
湧 |
DŨNG |
Vọt ra, trào ra |
NƯỚC (氵) TRÀO (湧) ra. |
間 |
GIAN |
Giữa, khoảng giữa |
MẶT TRỜI (日) ở GIỮA (間) CÁNH CỬA (門). |
簡 |
GIẢN |
Đơn giản, giản lược |
TRE (竹) ĐƠN GIẢN (簡). |
問 |
VẤN |
Hỏi |
MIỆNG (口) HỎI (問) ở CÁNH CỬA (門). |
聞 |
VĂN |
Nghe, được nghe |
TAI (耳) NGHE (聞) ở CÁNH CỬA (門). |
関 |
QUAN |
Liên quan, cửa quan |
HAI (二) cánh CỬA (門) và CON SÔNG (关) LIÊN QUAN (関). |
開 |
KHAI |
Mở |
CÁNH CỬA (門) MỞ (開) ra. |
閉 |
BẾ |
Đóng |
CÁNH CỬA (門) BỊ (才) ĐÓNG (閉). |
闘 |
ĐẤU |
Đấu tranh, chiến đấu |
CÁNH CỬA (門) ĐẤU TRANH (闘) với nhau. |
欄 |
LAN |
Lan can, cột |
CÂY (木) LAN CAN (欄) ở CÁNH CỬA (門). |
潤 |
NHUẬN |
Nhuận, ẩm ướt |
NƯỚC (氵) LÀM (門) NHUẬN (潤). |
闇 |
ÁM |
Tối tăm, bóng tối |
MẶT TRỜI (日) ở TRONG (間) BÓNG TỐI (闇). |
閣 |
CÁC |
Các (lâu đài, nội các) |
CÁNH CỬA (門) và CÂY (木) tạo thành CÁC (閣) lâu đài. |
閲 |
DUYỆT |
Duyệt, kiểm duyệt |
CỬA (門) KIỂM DUYỆT (閲) SÁCH (冊). |
閥 |
PHIỆT |
Phiệt (gia đình quyền quý), phe cánh |
CỬA (門) nơi CÁI CHẾT (戈) đến là PHIỆT (閥). |
閑 |
NHÀN |
Nhàn rỗi, yên tĩnh |
CÂY (木) ở TRONG (間) CÁNH CỬA (門) là NƠI (閑) NHÀN RỖI. |