九 |
CỬU |
Chín |
Số CHÍN (九) giống như một cái móc câu. |
究 |
CỨU |
Nghiên cứu, cùng cực |
DÙNG (穴) SỨC LỰC (九) để NGHIÊN CỨU (究) đến cùng cực. |
丸 |
HOÀN |
Tròn, viên |
Cái HỘP (勹) có viên BI (丸) TRÒN. |
尻 |
KHIÊU |
Mông, đít |
Cái XƯƠNG (尸) ở MÔNG (尻). |
午 |
NGỌ |
Giữa trưa, Ngọ (con giáp) |
CHỮ THẬP (十) có một NÉT (一) là GIỮA TRƯA (午). |
牛 |
NGƯU |
Bò |
Con BÒ (牛) có sừng. |
羊 |
DƯƠNG |
Dê, cừu |
Con DÊ (羊) có sừng và bốn chân. |
許 |
HỨA |
Cho phép, hứa hẹn |
LỜI NÓI (言) của BUỔI TRƯA (午) là LỜI HỨA (許). |
件 |
KIỆN |
Việc, trường hợp |
NGƯỜI (亻) có CÔNG VIỆC (件) vào GIỮA TRƯA (午). |
遅 |
TRÌ |
Trễ, chậm |
ĐI (辶) TRỄ (遅) vì DÊ (羊) chạy lung tung. |
石 |
THẠCH |
Đá |
Viên ĐÁ (石) trên sườn NÚI (厂). |
灰 |
KHÔI |
Tro, tro tàn |
LỬA (火) đốt thành TRO (灰) trên vách ĐÁ (石). |
干 |
CAN |
Can thiệp, khô |
Cái KHIÊN (干) khô. |
風 |
PHONG |
Gió |
Con TRÙNG (虫) bay trong GIÓ (風). |
棚 |
BẰNG |
Cái kệ, giá sách |
CÁI KỆ (棚) được làm từ GỖ (木) và ĐẤT (土). |
岩 |
NHAM |
Đá, vách đá |
NÚI (山) ĐÁ (石). |
炭 |
THÁN |
Than |
LỬA (火) đốt NÚI (山) thành THAN (炭). |
岸 |
NGẠN |
Bờ, bờ biển |
NÚI (山) ở BỜ (岸) sông. |
嵐 |
LAM |
Bão, giông bão |
NÚI (山) bị GIÓ (風) quật tạo thành BÃO (嵐). |
崩 |
BĂNG |
Sụp đổ, tan vỡ |
HAI (二) ngọn NÚI (山) BĂNG (崩) đổ. |
元 |
NGUYÊN |
Gốc, nguyên bản |
HÀNG ĐẦU (二) của NGƯỜI (人) là GỐC (元). |
完 |
HOÀN |
Hoàn thành, đầy đủ |
NGÔI NHÀ (宀) ĐẦY ĐỦ (完) NHẤT (元). |
頑 |
NGOAN |
Ngoan cố, bướng bỉnh |
ĐẦU (頁) NGOAN CỐ (頑) nhất. |
玩 |
NGOẠN |
Chơi, đùa giỡn |
ĐỨA CON (儿) ĐÙA (玩) với NGUYÊN (元) liệu. |
冠 |
QUAN |
Mũ, vương miện |
MŨ (冖) ĐEO (寸) lên ĐẦU (元) là VƯƠNG MIỆN (冠). |