頭 |
ĐẦU |
Đầu |
MẮT (目) và CÁI ĐẦU (豆) tạo thành ĐẦU (頭). |
顔 |
NHAN |
Mặt, khuôn mặt |
ĐẦU (顔) có MẮT (目) và LÚA (禾) là KHUÔN MẶT. |
頰 |
HẠP |
Má |
THỊT (月) ở MÁ (頰) có KHUYẾT (頁). |
顎 |
NGẠC |
Hàm, cằm |
THỊT (月) ở HÀM (顎) có cái ĐẦU (頁). |
額 |
NGẠCH |
Trán, số tiền |
ĐẦU (頁) có SỐ TIỀN (貝) ở TRÁN (額). |
舌 |
THIỆT |
Lưỡi |
Cái LƯỠI (舌) thè ra. |
活 |
HOẠT |
Hoạt động, sống |
NƯỚC (氵) LÀM (舌) cho sự SỐNG (活) động. |
話 |
THOẠI |
Nói chuyện |
LỜI NÓI (言) của cái LƯỠI (舌) là NÓI CHUYỆN (話). |
括 |
QUÁT |
Khái quát, bao quát |
TAY (扌) NẮM (舌) chặt để KHÁI QUÁT (括). |
乱 |
LOẠN |
Loạn, hỗn loạn |
MŨI TÊN (矢) bay LOẠN (乱) xạ. |
紀 |
KỶ |
Kỷ luật, kỷ niệm |
SỢI CHỈ (糸) có KỶ (己) luật. |
記 |
KÝ |
Ghi nhớ, ký tên |
LỜI NÓI (言) được GHI NHỚ (記). |
忌 |
KỴ |
Kỵ, kiêng kỵ |
MIỆNG (口) có CHỮ (己) là KỴ (忌) húy. |
改 |
CẢI |
Cải cách, sửa đổi |
KỶ (己) luật được SỬA ĐỔI (改) bằng HÀNH ĐỘNG (攵). |
妃 |
PHI |
Hoàng phi, vợ vua |
NGƯỜI PHỤ NỮ (女) ở TRUNG (己) cung là HOÀNG PHI (妃). |
配 |
PHỐI |
Phân phối, phối hợp |
RƯỢU (酉) được PHÂN PHỐI (配) cho NGƯỜI (己). |
起 |
KHỞI |
Khởi động, đứng dậy |
NGƯỜI (己) ĐỨNG DẬY (起) và ĐI (走). |
帰 |
QUI |
Về, trở về |
CÔ NƯƠNG (帚) TRỞ VỀ (帰) NHÀ (宀). |
掃 |
TẢO |
Quét |
TAY (扌) QUÉT (掃) SÂN (帚). |
婦 |
PHỤ |
Phụ nữ, vợ |
NGƯỜI PHỤ NỮ (女) ĐEO (帚) khăn. |
京 |
KINH |
Kinh đô, thủ đô |
CỔNG (亠) LỚN (大) ở KINH ĐÔ (京). |
鯨 |
KÌNH |
Cá voi |
CÁ (魚) LỚN (京) như KÌNH (鯨). |
涼 |
LƯƠNG |
Mát mẻ, nguội |
NƯỚC (氵) LÀM MÁT (涼) ở KINH ĐÔ (京). |
亭 |
ĐÌNH |
Đình, quán |
GIAN (丁) NHÀ (亭) có NGƯỜI (人). |
停 |
ĐÌNH |
Dừng lại |
NGƯỜI (亻) DỪNG LẠI (停) ở ĐÌNH (亭). |