1 NÉT |
|
|
一 |
Nhất |
Số một |
〡 |
Cổn |
Nét sổ |
丶 |
Chủ |
Điểm, chấm |
丿 |
Phiệt |
Nét sổ xiên qua trái |
乙 |
Ất |
Vị trí thứ 2 trong thiên can |
亅 |
Cổ |
Nét sổ có móc |
2 NÉT |
|
|
二 |
Nhị |
số hai |
亠 |
Đầu |
(không có nghĩa) |
亻 |
Nhân |
người |
儿 |
Nhi |
trẻ con |
入 |
Nhập |
vào |
八 |
Bát |
số tám |
冂 |
Quynh |
vùng biên giới xa; hoang địa |
冖 |
Mịch |
trùm chăn lên |
冫 |
Băng |
nước đá |
几 |
Kỷ |
ghế tựa |
凵 |
Khảm |
há miệng |
刂 |
Đao |
con dao, cây đao (vũ khí) |
力 |
Lực |
sức mạnh |
勹 |
Bao |
ba |
匕 |
Chuỷ |
cái thìa (cái muỗng) |
匚 |
Phương |
tủ đựng |
匸 |
Hệ |
che đậy, giấu giếm |
十 |
Thập |
số mười |
卜 |
Bốc |
xem bói |
卩- |
Tiết |
đốt tre |
厂 |
Hán, Xưởng |
sườn núi, vách đá |
厶 |
Khư, tư |
riêng tư |
又 |
Hựu |
lại nữa, một lần nữa |
3 NÉT |
|
|
口 |
Khẩu |
Cái miệng |
囗 |
Vi |
Vây quanh |
土 |
Thổ |
Đất |
士 |
Sĩ |
Kẻ sĩ |
夂 |
Trĩ |
Đến ở phía sau |
夊 |
Truy |
Đi chậm |
夕 |
Tịch |
Đêm tối |
大 |
Đại |
To lớn |
女 |
Nữ |
Nữ giới, con gái, đàn bà |
子 |
Tử |
Con |
宀 |
Miên |
Mái nhà, mái che |
寸 |
Thốn |
Tấc (đơn vị đo chiều dài) |
小 |
Tiểu |
Nhỏ bé |
尢 |
Uông |
Yếu đuối |
尸 |
Thi |
Thây ma, xác chết |
屮 |
Triệt |
Mầm non, cỏ non mới mọc |
山 |
Sơn |
Núi non |
巛 |
Xuyên |
Sông |
工 |
Công |
Công việc, người thợ |
己 |
Kỷ |
Bản thân mình |
巾 |
Cân |
Cái khăn |
干 |
Can |
Can dự, thiên can |
幺 |
Yêu |
Nhỏ nhắn |
广 |
Nghiễm |
Mái nhà |
廴 |
Dẫn |
Bước dài |
廾 |
Củng |
Chắp tay |
弋 |
Dặc |
Chiếm lấy, bắn |
弓 |
Cung |
Cái cung (để bắn tên) |
彐 |
Kệ |
Đầu con nhím |
彡 |
Sam |
Lông dài (đuôi sam) |
彳 |
Xích |
Bước ngắn, bước chân trái |
4 NÉT |
|
|
忄 |
Tâm |
Quả tim, tâm trí, tấm lòng |
戈 |
Qua |
Cây qua (một loại binh khí dài) |
戶 |
Hộ 6 |
Cửa một cánh |
手 |
Thủ (扌) |
Tay |
支 |
Chi |
Cành nhánh |
攴 |
Phộc (攵) |
Đánh khẽ |
文 |
Văn |
Văn chương, văn vẻ |
斗 |
Đầu |
Cái đấu để đong |
斤 |
Cân |
Cái búa, rìu |
方 |
Phương |
Vuông |
无 |
Vô |
Không |
日 |
Nhật |
Mặt trời, ngày |
曰 |
Viết |
Nói rằng |
月 |
Nguyệt |
Mặt trăng, tháng |
木 |
Mộc |
Cây |
欠 |
Khiếm |
Thiếu vắng, khiếm khuyết |
止 |
Chỉ |
Dừng lại |
歹 |
Đãi |
Xấu xa, tệ hại |
殳 |
Thù |
Binh khí dài |
毋 |
Vô |
Chớ, đừng |
比 |
Tỷ |
So sánh |
毛 |
Mao |
Lông |
氏 |
Thị |
Họ |
气 |
Khí |
Hơi nước |
水 |
Thủy (氵) |
Nước |
火 |
Hỏa (灬) |
Lửa |
爪 |
Trảo |
Móng vuốt cầm thú |
父 |
Phụ |
Cha |
爻 |
Hào |
Hào âm, hào dương (Kinh dịch) |
爿 |
Tường (丬) |
Mảnh gỗ, cái giường |
片 |
Phiến |
Mảnh, tấm, miếng |
牙 |
Nha |
Răng |
牛 |
Ngưu ( 牜) |
Trâu |
犬 |
Khuyển (犭) |
Con chó |
5 NÉT |
|
|
玄 |
Huyền |
Màu đen huyền, huyền bí |
玉 |
Ngọc |
Đá quý, ngọc |
瓜 |
Qua |
Quả dưa |
瓦 |
Ngõa |
Ngói |
甘 |
Cam |
Ngọt |
生 |
Sinh |
Sinh đẻ, sinh sống |
用 |
Dụng |
Sử dụng |
田 |
Điền |
Ruộng |
疋 |
Thất ( 匹) |
Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
疒 |
Nạch |
Bệnh tật |
癶 |
Bát |
Gạt ngược lại, trở lại |
白 |
Bạch |
Trắng |
皮 |
Bì |
Da |
皿 |
Mãnh |
Bát dĩa |
目 |
Mục |
Mắt |
矛 |
Mâu |
Cây giáo mác |
矢 |
Thỉ |
Mũi tên |
石 |
Thạch |
Đá |
示 |
Thị (Kỳ: 礻) |
Chỉ thị; thần đất |
禸 |
Nhựu |
Vết chân, lốt chân |
禾 |
Hòa |
Lúa |
穴 |
Huyệt |
Hang lỗ |
立 |
Lập |
Đứng, thành lập |
6 NÉT |
|
|
竹 |
Trúc |
Tre trúc |
米 |
Mễ |
Gạo |
糸 |
Mịch (糹, 纟) |
Sợi tơ nhỏ |
缶 |
Phẫu |
Đồ sành |
网 |
Võng (罒, 罓) |
Cái lưới |
羊 |
Dương |
Con dê |
羽 |
Vũ (羽) |
Lông vũ |
老 |
Lão |
Già |
而 |
Nhi |
Mà, và |
耒 |
Lỗi |
Cái này |
耳 |
Nhĩ |
Tai (lỗ tai) |
聿 |
Duật |
Cây bút |
肉 |
Nhục |
Thịt |
臣 |
Thần |
Bề tôi |
自 |
Tự |
Tự bản thân, kể từ |
至 |
Chí |
Đến |
臼 |
Cữu |
Cái cối giã gạo |
舌 |
Thiệt |
Cái lưỡi |
舛 |
Suyễn |
Sai suyễn, sai lầm |
舟 |
Chu |
Cái thuyền |
艮 |
Cấn |
Quẻ cấn (Kinh dịch); dừng, bền |
色 |
Sắc |
Màu, dáng vẻ, nữ sắc |
艸 |
Thảo (艹) |
Cỏ |
虍 |
Hô |
Vằn vện của con hổ |
虫 |
Trùng |
Sâu bọ |
血 |
Huyết |
Máu |
行 |
Hành |
Đi, thi hành, làm được |
衣 |
Y (衤) |
Áo |
襾 |
Á |
Che đậy, úp lên |
7 NÉT |
|
|
見 |
Kiến |
Nhìn thấy |
角 |
Giác |
Góc, sừng |
言 |
Ngôn |
Nói |
谷 |
Cốc |
Thung lũng |
豆 |
Đậu |
Hạt đậu, cây đậu |
豕 |
Thỉ |
Con lợn |
豸 |
Trãi |
Loài sâu không chân |
貝 |
Bối |
Vật báu |
赤 |
Xích |
Màu đỏ |
走 |
Tẩu (赱) |
Đi, chạy |
足 |
Túc |
Chân, đầy đủ |
身 |
Thân |
Thân thể |
車 |
Xa (车) |
Chiếc xe |
辛 |
Tân |
Cay |
辰 |
Thần |
Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
辵 |
sước (辶 ) |
Chợt bước đi, chợt dừng lại |
邑 |
ấp (阝) |
Vùng đất, đất phong cho quan |
酉 |
Dậu |
Rượu (trong bát quái: Tí, Ngọ, Mão, Dậu) |
釆 |
Biện |
Phân biệt |
里 |
Lý |
Dặm, làng xóm |
8 NÉT |
|
|
金 |
Kim |
Kim loại, vàng |
長 |
Trường (镸) |
Dài; lớn (trưởng) |
門 |
Môn |
Cửa hai cánh |
阜 |
Phụ (阝) |
Đống đất, gò đất |
隶 |
Đãi |
Kịp, kịp đến |
隹 |
Truy, chuy |
Chim đuôi ngắn |
雨 |
Vũ |
Mưa |
青 |
Thanh |
Màu xanh |
非 |
Phi |
Không |
9 NÉT |
|
|
面 |
Diện |
Mặt, bề mặt |
革 |
Cách |
Da thú; thay đổi, cải cách |
韋 |
Vi (韦) |
Da thuộc, trái ngược nhau |
韭 |
Cửu |
Cây hẹ |
音 |
Âm |
Âm thanh, tiếng |
頁 |
Hiệt (页) |
Cái đầu |
風 |
Phong |
Gió |
飛 |
Phi |
Bay |
食 |
Thực |
Ăn |
首 |
Thủ |
Đầu |
香 |
Hương |
Mùi hương, hương thơm |
10 NÉT |
|
|
馬 |
Mã |
Con ngựa |
骨 |
Cốt |
Xương |
高 |
Cao |
Cao |
髟 |
Tiêu |
Tóc dài |
鬥 |
Đấu |
Chiến đấu, chống lại |
鬯 |
Sưởng |
Bao đựng cung, rượu nếp |
鬲 |
Cách |
Cái đỉnh |
鬼 |
Qủy |
Con quỷ |
11 NÉT |
|
|
魚 |
Ngư |
Cá |
鳥 |
Điểu |
Chim |
鹵 |
Lỗ |
Đất mặn |
鹿 |
Lộc |
Con hươu |
麥 |
Mạch |
Lúa mạch |
麻 |
Ma |
Cây gai |
12 NÉT |
|
|
黃 |
Hoàng |
Màu vàng |
黍 |
Thử |
Lúa nếp |
黑 |
Hắc |
Màu đen |
黹 |
Chỉ |
Khâu, may vá |
13 NÉT |
|
|
黽 |
Mãnh |
Con ếch |
鼎 |
Đỉnh |
Cái đỉnh |
鼓 |
Cổ |
Cái trống |
鼠 |
Thử |
Con chuột |
14 NÉT |
|
|
鼻 |
Tỵ |
Cái mũi |
齊 |
Tề (斉, 齐 ) |
Cùng nhau, ngang bằng |
15 NÉT |
|
|
歯 |
Xỉ |
Răng |
16 NÉT |
|
|
龍 |
Long (龙 ) |
Con rồng |
龜 |
Quy (亀, 龟 ) |
Con rùa |
17 NÉT |
|
|
龠 |
Dược |
Sáo 3 lỗ |