弓 |
CUNG |
Cái cung |
CÁI CUNG (弓) để bắn tên. |
引 |
DẪN |
Kéo, dẫn dắt |
TAY (丨) KÉO (引) CUNG (弓). |
強 |
CƯỜNG |
Mạnh, khỏe |
CUNG (弓) và MIỆNG (口) có SỨC LỰC (力) tạo nên sự MẠNH MẼ (強). |
弱 |
NHƯỢC |
Yếu, yếu ớt |
HAI (二) cánh CUNG (弓) bị NGẮN (少) là YẾU (弱). |
羽 |
VŨ |
Lông vũ, cánh |
CÁNH (羽) chim có hai bên. |
習 |
TẬP |
Học tập, thói quen |
CÁNH (羽) chim TRẮNG (白) BAY (羽) LẶP ĐI LẶP LẠI (习) là TẬP (習) luyện. |
翌 |
DỰC |
Ngày hôm sau, kế tiếp |
CÁNH (羽) chim BAY (ヨ) đến NGÀY HÔM SAU (翌). |
扇 |
PHIẾN |
Cái quạt |
CÁI CỬA (戸) có CÁNH (羽) là CÁI QUẠT (扇). |
折 |
CHIẾT |
Bẻ gãy, gấp |
TAY (扌) BẺ GÃY (折) RÌU (斤). |
哲 |
TRIẾT |
Triết học, minh triết |
MIỆNG (口) NÓI (折) TRIẾT (哲) lý. |
斥 |
XÍCH |
Đuổi, gạt bỏ |
BƯỚC (厂) chân XÓA BỎ (斥) người đi. |
訴 |
TỐ |
Tố cáo, kêu gọi |
LỜI NÓI (言) TỐ CÁO (訴) người đi. |
任 |
NHÂM |
Trách nhiệm, đảm nhiệm |
NGƯỜI (亻) ĐẢM NHIỆM (任) công việc. |
賃 |
NHẪM |
Tiền thuê, tiền công |
TIỀN (貝) THUÊ (賃) NGƯỜI (任). |
妊 |
NHÂM |
Mang thai, có chửa |
PHỤ NỮ (女) MANG THAI (妊). |
淫 |
DÂM |
Dâm dục, dâm loạn |
NƯỚC (氵) CHẢY (⿱日一) LOẠN (淫) xạ. |
研 |
NGHIÊN |
Nghiên cứu, mài giũa |
ĐÁ (石) được MÀI (研) bằng TAY (廾). |
形 |
HÌNH |
Hình dạng, hình thức |
CÁI LƯỠI CÀY (开) TẠO HÌNH (形) cho ĐẤT (土). |
刑 |
HÌNH |
Hình phạt, hình sự |
DAO (刀) và CÂY (木) tạo thành HÌNH PHẠT (刑). |
型 |
HÌNH |
Kiểu, mẫu |
ĐẤT (土) và HÌNH (刑) là KIỂU (型). |