近 |
CẬN |
Gần, gần đây |
CON ĐƯỜNG (辶) GẦN (近) cái RÌU (斤). |
祈 |
KỲ |
Cầu nguyện |
THẦN (示) CẦU NGUYỆN (祈) cho cái RÌU (斤). |
匠 |
TƯỢNG |
Thợ, người thợ |
NGƯỜI (人) THỢ (匠) có cái RÌU (斤). |
逝 |
THỆ |
Chết, qua đời |
CHẾT (逝) đi là ĐI (辶) với cái RÌU (斤). |
誓 |
THỆ |
Thề thốt, lời thề |
LỜI NÓI (言) THỀ THỐT (誓) với cái RÌU (斤). |
析 |
TÍCH |
Phân tích, mổ xẻ |
GỖ (木) được PHÂN TÍCH (析) bằng RÌU (斤). |
老 |
LÃO |
Già, người già |
NGƯỜI (耂) GIÀ (老) có TÓC (匕) dài. |
考 |
KHẢO |
Suy nghĩ, kiểm tra |
NGƯỜI (耂) GIÀ (老) SUY NGHĨ (考) sâu sắc. |
拷 |
KHẢO |
Đánh đập, tra tấn |
TAY (扌) ĐÁNH ĐẬP (拷) người GIÀ (老). |
孝 |
HIẾU |
Hiếu thảo |
CON (子) HIẾU THẢO (孝) với người GIÀ (耂). |
教 |
GIÁO |
Dạy dỗ, giáo dục |
NGƯỜI (教) GIÁO (孝) DỤC (攵) con. |
酵 |
DIẾU |
Men, lên men |
RƯỢU (酉) được LÊN MEN (酵) bởi người GIÀ (考). |
弔 |
ĐIẾU |
Viếng tang, điếu văn |
NGƯỜI (人) ĐIẾU (弔) tang bằng MỘT (一) sợi DÂY (丨). |
弟 |
ĐỆ |
Em trai |
Cung ĐỆ (弟) có hai cái DÂY (丨). |
第 |
ĐỆ |
Thứ tự, đệ nhất |
TRE (竹) theo THỨ TỰ (第) của EM TRAI (弟). |
言 |
NGÔN |
Lời nói, ngôn ngữ |
Cái MIỆNG (口) NÓI (言) ra. |
語 |
NGỮ |
Ngôn ngữ, lời nói |
LỜI NÓI (言) và NGŨ (吾) quan tạo thành NGÔN NGỮ (語). |
信 |
TÍN |
Tin tưởng, thư tín |
NGƯỜI (亻) NÓI (言) LỜI (信) TIN TƯỞNG. |
兄 |
HUYNH |
Anh trai |
Cái MIỆNG (口) của NGƯỜI (人) ANH (兄). |
況 |
HUỐNG |
Tình huống, huống chi |
NƯỚC (氵) và ANH TRAI (兄) trong TÌNH HUỐNG (況). |
祝 |
CHÚC |
Chúc mừng, cầu chúc |
THẦN (示) CHÚC MỪNG (祝) ANH TRAI (兄). |
呪 |
CHÚ |
Chú ngữ, nguyền rủa |
MIỆNG (口) NGỀN RỦA (呪) ANH TRAI (兄). |
克 |
KHẮC |
Khắc phục, chiến thắng |
ĐẤT (土) được KHẮC PHỤC (克) bằng cái MŨI (儿). |
党 |
ĐẢNG |
Đảng phái, đồng bọn |
CON NGƯỜI (人) trong ĐẢNG (党). |
税 |
THUẾ |
Thuế |
LÚA (禾) và TRAO ĐỔI (兌) là THUẾ (税). |
説 |
THUYẾT |
Thuyết minh, giải thích |
LỜI NÓI (言) và TRAO ĐỔI (兌) là THUYẾT (説) minh. |
鋭 |
NHUỆ |
Sắc bén, tinh nhuệ |
KIM LOẠI (金) SẮC BÉN (鋭). |
脱 |
THOÁT |
Thoát ly, cởi bỏ |
THỊT (月) và TRAO ĐỔI (兌) là THOÁT (脱) ly. |
悦 |
DUYỆT |
Vui vẻ, hân hoan |
TÂM (心) VUI VẺ (悦). |
閲 |
DUYỆT |
Kiểm duyệt, xem xét |
CỬA (門) KIỂM DUYỆT (閲) SÁCH (冊). |