Ngày 24

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
CÔNG Công việc, công nghiệp Hình ảnh của một cái bàn làm việc của người thợ công nhân.
CÔNG Tấn công, công kích Người công nhân (工) dùng tay (攵) để tấn công (攻).
CÔNG Công lao, công trạng Người công nhân (工) dùng sức mạnh (力) để tạo nên công lao (功).
CỐNG Cống hiến, đóng góp Người công nhân (工) đóng góp (貢) tiền (貝).
ĐỘT Đột ngột, chọc thủng Con chó (犬) chọc thủng (突) cái lỗ (穴).
KHÔNG Bầu trời, trống rỗng Cái lỗ (穴) trên bầu trời (工).
KHỐNG Khống chế, kiềm chế Tay (扌) kiềm chế (控) cái lỗ trống rỗng (空).
SONG Cửa sổ Cái lỗ (穴) trên trái tim (心) có cánh cửa (十).
CÔNG Công cộng, công khai Hình ảnh của miệng (厶) đang chia sẻ (八) cho công chúng.
ÔNG Ông già Lông vũ (羽) của ông (公) già.
QUẢNG Rộng, rộng rãi NƠI (厂) rộng rãi (広) cho công chúng.
KHOÁNG Khoáng sản, mỏ Đá (石) và công (公) trình khai thác khoáng sản.
KHUẾCH Khuếch tán, mở rộng Tay (扌) mở rộng (拡) ra cho công chúng.
THI Thi thể, xác chết Hình ảnh của một xác chết (尸).
HỘ Cửa, cánh cửa CÁNH CỬA (戸) đơn.
Lò sưởi, bếp lò Lửa (火) trong nhà (戸) là (炉) sưởi.
SỞ Nơi, chỗ CÁNH CỬA (戸) có cái rìu (斤) ở nơi (所) đó.
THANH Âm thanh, tiếng nói CÁI LƯỠI (舌) phát ra âm thanh (声) từ LÒNG (士) đất.
CAO Cao, cao cấp CÁI CỬA (口) CAO (高) CHÓT (口) VÓT (冂).
稿 CẢO Bản thảo, bản nháp Lúa (禾) được viết thành bản thảo (稿) cao (高) cấp.
HÀO Hào phóng, mạnh mẽ CON HEO (豕) mạnh mẽ (高) là hào (豪) hùng.
KIỀU Cầu CÂY (木) cầu (橋) cao (高) vút.
KIỂU Uốn nắn, sửa chữa MŨI TÊN (矢) được uốn nắn (矯) cao (高).