Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
PHỤ Cha Người cha (父) dang rộng vòng tay.
GIAO Giao lưu, giao cắt Hai chân giao nhau (交).
GIAO Ngoại ô, vùng ngoại ô Vùng ngoại ô (郊) nằm ở bên ngoài (阝) nơi có sự giao (交) thoa.
HIỆU Trường học Cây (木) trong trường học (校) để giao (交) lưu.
HIỆU Hiệu quả, có hiệu lực Sức mạnh (力) tạo ra hiệu quả (効) khi giao (交) việc.
CỔ Cổ xưa, cũ Cái miệng (口) kể chuyện (古) từ mười (十) năm trước.
KHỔ Khổ sở, đắng Cỏ (艹) có vị đắng (苦) khiến miệng (口) thấy khổ.
KHÔ Khô héo Cây (木) khô héo (枯) và (古).
Cư trú, ở Cái xác (尸) cư trú (居) ở đây.
Đặt, để Tay (扌) đặt (据) ở nơi cư trú (居).
Gấu áo, vạt áo Quần áo (衣) có gấu áo (裾) ở nơi cư trú (居).
CỐ Cố định, vững chắc (古) như cố định (固) bởi khung (口).
CỐ Giam cầm, cầm cố Kim loại (金) để giam cầm (錮) một cách cố định (固).
CỐ Cố (lý do), nguyên nhân Lý do (故) (古) là vì vỗ (攴).
HỒ Hồ nước Nước (氵) trong hồ (湖) và (古).
Cá nhân, từng cái Người (亻) cá nhân (個) có khung (口) (古).
Cái, chiếc (đơn vị đếm) Tre (竹) để đếm cái (箇) và khung (口) (古).
ĐỊNH Quyết định, ổn định Mái nhà (宀) ổn định (定) và đúng (正).
ĐĨNH Khóa, chốt Kim loại (金) làm khóa (錠) để ổn định (定).
TRÁN Rách, sờn Sợi chỉ (糸) bị rách (綻) do không ổn định (定).
ĐÌNH Triều đình, sân Đi (廴) đến triều đình (廷) một cách ổn định (定).
ĐÌNH Sân vườn Sân vườn (庭) có nhà (广) ổn định (定).
ĐĨNH Thuyền nhỏ Thuyền (舟) nhỏ (艇) ổn định (定).
TÙNG Theo, tuân theo Hai người (彳) tuân theo (従) nhau.
TÚNG Dọc, chiều dọc Sợi chỉ (糸) dọc (縦) và tuân theo (従).
DUYÊN Kéo dài, trì hoãn Kéo dài (延) bằng cách dẫn dắt (廴) và đứng (止).
ĐẢN Sinh ra, ra đời Lời nói (言) ra đời (誕) và mở rộng (延).
DUYÊN Duyên, mối quan hệ Sợi chỉ (糸) tạo nên duyên (縁) và kéo dài (延).