巾 |
CÂN |
Khăn, vải |
Hình ảnh một cái khăn (巾) trải ra. |
市 |
THỊ |
Chợ, thành phố |
Khăn (巾) và mũ (亠) ở chợ (市). |
姉 |
TỶ |
Chị gái |
Người phụ nữ (女) ở chợ (市) là chị gái (姉). |
柿 |
THỊ |
Cây hồng, quả hồng |
Cây (木) có quả hồng (柿) ở chợ (市). |
肺 |
PHẾ |
Phổi |
Thịt (月) ở trong phổi (肺) giống như chợ (市). |
矢 |
THỈ |
Mũi tên |
Một mũi tên (矢) bay thẳng. |
知 |
TRI |
Biết, hiểu biết |
Mũi tên (矢) bắn vào miệng (口) mà không biết (知). |
智 |
TRÍ |
Trí tuệ, thông minh |
Biết (知) và mặt trời (日) là trí tuệ (智). |
痴 |
SI |
Ngu si, mê muội |
Bệnh (疒) ngu si (痴) do không biết (知). |
疾 |
TẬT |
Bệnh tật, nhanh chóng |
Bệnh (疒) do mũi tên (矢) gây ra. |
寺 |
TỰ |
Chùa, đền |
BÀN TAY (寸) giữ chùa (寺). |
時 |
THỜI |
Thời gian, lúc |
Mặt trời (日) ở chùa (寺) là thời gian (時). |
持 |
TRÌ |
Cầm, giữ |
Tay (扌) cầm (持) ở chùa (寺). |
侍 |
THỊ |
Hầu hạ, võ sĩ |
Người (亻) hầu hạ (侍) ở chùa (寺). |
詩 |
THI |
Thơ ca |
Lời nói (言) về chùa (寺) là thơ (詩) ca. |
待 |
ĐÃI |
Đợi, đối đãi |
Người (亻) đợi (待) ở chùa (寺). |
特 |
ĐẶC |
Đặc biệt |
CON TRÂU (牛) ở chùa (寺) là đặc (特) biệt. |
等 |
ĐẲNG |
Bằng nhau, đẳng cấp |
Tre (竹) ở chùa (寺) bằng nhau (等). |
得 |
ĐẮC |
Đạt được, có được |
Tay (扌) có được (得) ở chùa (寺). |
自 |
TỰ |
Tự mình, bản thân |
Hình ảnh cái mũi (自) của chính mình. |
息 |
TỨC |
Hơi thở, con cái |
Tự mình (自) tim (心) đập là hơi thở (息). |
憩 |
KHẾ |
Nghỉ ngơi |
Tự mình (自) nghỉ ngơi (憩) dưới tim (心) và miệng (口). |
妻 |
THÊ |
Vợ |
Người phụ nữ (女) có hai (二) cây lược (又) là vợ (妻). |
凄 |
THÊ |
Lạnh lẽo, thê lương |
Nước (氵) và vợ (妻) tạo nên sự lạnh lẽo (凄). |