全 |
TOÀN |
Toàn bộ, tất cả |
MỘT (一) người NHÂN (人) TRÒN (王) là toàn (全) bộ. |
金 |
KIM |
Vàng, tiền |
Vàng (金) lấp lánh như HẠT (丶) gạo. |
栓 |
XUYÊN |
Nút, chốt |
Cây (木) dùng làm nút (栓) toàn (全) bộ. |
詮 |
THUYÊN |
Giải thích, biện minh |
Lời nói (言) giải thích (詮) toàn (全) bộ. |
周 |
CHU |
Chu vi, xung quanh |
Miệng (口) và ĐẤT (士) tạo thành chu (周) vi. |
週 |
CHU |
Tuần |
Con đường (辶) đi xung quanh (周) một tuần (週). |
調 |
ĐIỀU |
Điều tra, điều chỉnh |
Lời nói (言) điều tra (調) xung quanh (周). |
彫 |
ĐIÊU |
Điêu khắc, chạm khắc |
Xương (骨) và xung quanh (周) là điêu (彫) khắc. |
去 |
KHỨ |
Đi, rời đi |
ĐẤT (土) và NƯỚC (厶) đi (去) mất. |
至 |
CHÍ |
Đến, đạt đến |
MỘT (一) ĐIỂM (ム) đạt đến (至). |
致 |
TRÍ |
Dẫn đến, đạt được |
Đến (至) và tay (攵) đạt được (致). |
緻 |
TRÍ |
Tinh vi, tỉ mỉ |
Sợi chỉ (糸) tinh vi (緻) đến (致) mức. |
到 |
ĐÁO |
Đến, đạt đến |
Con dao (刀) đến (到) nơi. |
倒 |
ĐẢO |
Đổ, ngã |
Người (亻) đổ (倒) xuống. |
室 |
THẤT |
Phòng, buồng |
MÁI (宀) nhà có đất (土) bên trong là phòng (室). |
窒 |
TRẬT |
Ngột ngạt, bế tắc |
Đất (土) trong phòng (室) bị ngột ngạt (窒). |
屋 |
ỐC |
Nhà, mái nhà |
Cái xác (尸) ở trong nhà (屋). |
握 |
ÁC |
Cầm nắm, nắm giữ |
Tay (扌) cầm nắm (握) cái nhà (屋). |
車 |
XA |
Xe cộ |
Hình ảnh một cái xe (車). |
事 |
SỰ |
Việc, sự việc |
CÁI VIỆC (事) được QUAN LẠI (中) xử lý. |
律 |
LUẬT |
Luật, quy luật |
Đi bộ (彳) theo luật (律) của PEN (聿). |
筆 |
BÚT |
Bút, viết |
Tre (竹) và bút (聿) để viết. |
書 |
THƯ |
Viết, sách |
Bút (聿) viết (書) trên ngày (日). |
津 |
TÂN |
Bến cảng, nước bọt |
Nước (氵) ở bến cảng (津) có bút (聿). |