Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
THỦ Đầu, cổ Cái đầu (首) có hai cái mắt (目).
ĐẠO Con đường, đạo lý Con đường (辶) đi (首) đến cái đầu.
ĐẠO Dẫn dắt, chỉ đạo Con đường (道) được dẫn dắt (導) bởi tay (寸).
DỊ Dễ dàng, thay đổi Mặt trời (日) và mặt trăng (月) thay đổi (易) dễ dàng.
TỨ Ban cho, ban thưởng Tiền (貝) được ban cho (賜) một cách dễ dàng (易).
VẬT Vật thể, sự vật CON TRÂU (牛) và vật (物) phẩm.
DƯƠNG Mặt trời, phía mặt trời Đồi phía mặt trời (陽) có mặt trời (日) và mặt đất (阝).
DƯƠNG Giơ lên, nâng lên Tay (扌) giơ lên (揚) dưới ánh mặt trời (陽).
DƯƠNG Loét, mụn nhọt Bệnh (疒) loét (瘍) dưới ánh mặt trời (陽).
TRƯỜNG Địa điểm, bãi Đất (土) có ánh mặt trời (陽) là địa điểm (場).
TRÀNG Ruột Thịt (月) ở ruột (腸) có ánh mặt trời (陽).
THƯƠNG Vết thương, làm tổn thương Người (亻) bị thương (傷) do ánh mặt trời (陽) và dao (刀).
THANG Nước nóng, suối nước nóng Nước (氵) và ánh mặt trời (陽) tạo thành nước nóng (湯).
SẮC Màu sắc, vẻ đẹp Người (人) và người (巴) tạo thành màu sắc (色).
TUYỆT Tuyệt vọng, cắt đứt Sợi chỉ (糸) bị cắt đứt (絶) do dao (刀) và người (人).
ĐOẠN Cắt, đoạn tuyệt Dao (刀) cắt (断) sợi chỉ (糸).
KẾ Kế thừa, tiếp nối Sợi chỉ (糸) tiếp nối (継) với người (人) và mặt trời (日).
ĐÀI Đài, bệ Cái đài (台) có cái miệng (口) ở trên.
TRỊ Trị liệu, cai trị Nước (氵) trị (治) bệnh.
THỦY Bắt đầu Người phụ nữ (女) bắt đầu (始) lên đài (台).
Luyện kim, rèn đúc Băng (冫) và đài (台) là luyện kim (冶).