Ngày 3

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
THỈ Mũi tên MŨI TÊN nhọn có cán, là vũ khí cổ xưa.
THẤT Mất MŨI TÊN (矢) đi chệch đường, MẤT hút luôn.
TRÚC Tre Hai nhánh trên như nhánh tre, dưới là thân – chính là CÂY TRE.
THÔN Làng CÂY (木) mọc nhiều nơi có NGƯỜI ở – thành LÀNG.
VƯƠNG Vua Ba gạch ngang là quyền lực, một gạch dọc xuyên suốt – là VUA.
NGỌC Ngọc, đá quý VUA (王) thêm chấm sáng lấp lánh – là NGỌC.
BẢO Bảo vật Dưới MÁI NHÀ (宀) có NGỌC (玉) quý – là BẢO VẬT.
QUỐC Quốc gia Đất nước là nơi có VÒNG TƯỜNG bao quanh BẢO VẬT (玉).
SƠN Núi Một nét cao chính giữa, hai nét thấp hai bên – hình ảnh ba đỉnh NÚI.
HẢI Biển NƯỚC (氵) nơi có MỖI (毎) ngày sóng vỗ – là BIỂN.
LÂM Rừng nhỏ Hai CÂY (木) đứng gần nhau – thành RỪNG NHỎ.
SÂM Rừng rậm Ba CÂY (木) chen chúc – là RỪNG RẬM u tối.
MỤC Mắt Hình con mắt to tròn, có mí và con ngươi – là MẮT.
KIẾN Nhìn MẮT (目) có đôi CHÂN (儿) – để ĐI NHÌN mọi thứ.
GIÁC Nhớ, tỉnh MẮT (見) nhìn thấy, TÂM (冖+⺍+夂) khắc ghi – là NHỚ.
QUY Trở về KẺ (帚) cầm BÔI (冖+止) về nhà – là TRỞ VỀ.
BỐI Vỏ sò, tiền Hình CON SÒ có mắt – xưa dùng làm TIỀN.
MỊCH Sợi tơ Sợi TƠ cuộn xoắn hai đầu như búi sợi – là MỊCH.
TUYẾN Đường dây TƠ (糸) được TUYỂN (泉 – nước suối) thành đường DÂY.
TỔ Tổ chức, nhóm Dùng TƠ (糸) buộc LẠI (且) nhiều người – là thành TỔ CHỨC.