矢 |
THỈ |
Mũi tên |
MŨI TÊN nhọn có cán, là vũ khí cổ xưa. |
失 |
THẤT |
Mất |
MŨI TÊN (矢) đi chệch đường, MẤT hút luôn. |
竹 |
TRÚC |
Tre |
Hai nhánh trên như nhánh tre, dưới là thân – chính là CÂY TRE. |
村 |
THÔN |
Làng |
CÂY (木) mọc nhiều nơi có NGƯỜI ở – thành LÀNG. |
王 |
VƯƠNG |
Vua |
Ba gạch ngang là quyền lực, một gạch dọc xuyên suốt – là VUA. |
玉 |
NGỌC |
Ngọc, đá quý |
VUA (王) thêm chấm sáng lấp lánh – là NGỌC. |
宝 |
BẢO |
Bảo vật |
Dưới MÁI NHÀ (宀) có NGỌC (玉) quý – là BẢO VẬT. |
国 |
QUỐC |
Quốc gia |
Đất nước là nơi có VÒNG TƯỜNG bao quanh BẢO VẬT (玉). |
山 |
SƠN |
Núi |
Một nét cao chính giữa, hai nét thấp hai bên – hình ảnh ba đỉnh NÚI. |
海 |
HẢI |
Biển |
NƯỚC (氵) nơi có MỖI (毎) ngày sóng vỗ – là BIỂN. |
林 |
LÂM |
Rừng nhỏ |
Hai CÂY (木) đứng gần nhau – thành RỪNG NHỎ. |
森 |
SÂM |
Rừng rậm |
Ba CÂY (木) chen chúc – là RỪNG RẬM u tối. |
目 |
MỤC |
Mắt |
Hình con mắt to tròn, có mí và con ngươi – là MẮT. |
見 |
KIẾN |
Nhìn |
MẮT (目) có đôi CHÂN (儿) – để ĐI NHÌN mọi thứ. |
覚 |
GIÁC |
Nhớ, tỉnh |
MẮT (見) nhìn thấy, TÂM (冖+⺍+夂) khắc ghi – là NHỚ. |
帰 |
QUY |
Trở về |
KẺ (帚) cầm BÔI (冖+止) về nhà – là TRỞ VỀ. |
貝 |
BỐI |
Vỏ sò, tiền |
Hình CON SÒ có mắt – xưa dùng làm TIỀN. |
糸 |
MỊCH |
Sợi tơ |
Sợi TƠ cuộn xoắn hai đầu như búi sợi – là MỊCH. |
線 |
TUYẾN |
Đường dây |
TƠ (糸) được TUYỂN (泉 – nước suối) thành đường DÂY. |
組 |
TỔ |
Tổ chức, nhóm |
Dùng TƠ (糸) buộc LẠI (且) nhiều người – là thành TỔ CHỨC. |