歩 |
BỘ |
Bước đi |
Dừng lại (止) và bước đi (歩) một chút (少). |
渉 |
THIỆP |
Lội qua, can thiệp |
Nước (氵) và bước đi (歩) là lội qua (渉). |
頻 |
TẦN |
Tần suất, thường xuyên |
Đầu (頁) và bước đi (歩) là thường xuyên (頻). |
枚 |
MAI |
Tờ, tấm |
Cây (木) và mỗi ( mỗi) là tờ (枚). |
牧 |
MỤC |
Chăn nuôi |
Trâu (牛) và tay (攵) là chăn nuôi (牧). |
分 |
PHÂN |
Chia, phút |
Tám (八) và dao (刀) là chia (分). |
紛 |
PHÂN |
Rắc rối, hỗn loạn |
Sợi chỉ (糸) rắc rối (紛). |
粉 |
PHẤN |
Bột, phấn |
Gạo (米) và phân (分) là bột (粉). |
雰 |
PHÂN |
Khí quyển, không khí |
Mưa (雨) và phân (分) là không khí (雰). |
貧 |
BẦN |
Nghèo |
Tiền (貝) và phân (分) là nghèo (貧). |
盆 |
BỒN |
Cái chậu, cái khay |
Chậu (盆) có phần (分) nước. |
方 |
PHƯƠNG |
Hướng, phương hướng |
Cái phương (方) hướng. |
肪 |
PHƯƠNG |
Mỡ |
Thịt (月) và phương (方) là mỡ (肪). |
坊 |
PHƯỜNG |
Phường, tu viện |
Đất (土) và phương (方) là phường (坊). |
芳 |
PHƯƠNG |
Thơm, hương thơm |
Cỏ (艹) và phương (方) là thơm (芳). |
妨 |
PHƯƠNG |
Cản trở, gây trở ngại |
Người phụ nữ (女) cản trở (妨) phương (方) hướng. |
紡 |
PHƯƠNG |
Dệt, kéo sợi |
Sợi chỉ (糸) và phương (方) là dệt (紡). |
未 |
VỊ |
Chưa, vị lai |
Cây (木) chưa (未) trưởng thành. |
味 |
VỊ |
Vị giác, mùi vị |
Miệng (口) và chưa (未) là vị (味) giác. |
妹 |
MUỘI |
Em gái |
Người phụ nữ (女) chưa (未) trưởng thành là em gái (妹). |
昧 |
MUỘI |
Mờ mịt, u tối |
Mặt trời (日) và chưa (未) là mờ mịt (昧). |
末 |
MẠT |
Cuối cùng, kết thúc |
Cây (木) có một (一) nét ở trên là cuối cùng (末). |
抹 |
MẠT |
Xóa, lau |
Tay (扌) xóa (抹) đi. |
失 |
THẤT |
Mất, thất bại |
Mất (失) cái mũ (人). |
朱 |
CHU |
Màu đỏ son |
Cây (木) có màu đỏ (朱). |
株 |
CHÂU |
Cổ phiếu, gốc cây |
Cây (木) có màu đỏ (朱) là gốc cây (株). |
殊 |
THÙ |
Đặc biệt, khác biệt |
Cái chết (歹) và màu đỏ (朱) là đặc biệt (殊). |
珠 |
CHÂU |
Hạt châu, ngọc trai |
Ngọc (王) và màu đỏ (朱) là hạt châu (珠). |
備 |
BỊ |
Chuẩn bị, trang bị |
Người (亻) chuẩn bị (備) đầy đủ (具). |