Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
MỄN Đĩa, bát đĩa Hình ảnh một cái đĩa (皿).
HUYẾT Máu Máu (血) chảy từ mũi (一) vào mãn (皿).
MÃNH Mãnh liệt, hung dữ Con chó (犬) mãnh liệt (猛) như máu (血).
DIÊM Muối Nước (氵) và muối (塩) là những hạt nhỏ trên đĩa (皿).
QUÝ Quý giá, cao quý Đĩa (皿) có tiền (貝) là quý giá (貴).
DI Di sản, để lại Con đường (辶) để lại (遺) di sản quý giá (貴).
HỘI Sụp đổ, tan nát Nước (氵) sụp đổ (潰) quý giá (貴).
KHIỂN Phái đi, cử đi Đi (辶) phái đi (遣) quý giá (貴).
BĂNG Băng, nước đá HAI (二) giọt nước (丶) đóng băng (氷).
尿 NIỆU Nước tiểu Nước (氵) và xác chết (尸) là nước tiểu (尿).
VĨNH Vĩnh viễn, mãi mãi Nước (水) vĩnh viễn (永) chảy.
VỊNH Bơi Nước (氵) và vĩnh (永) viễn là bơi (泳).
VỊNH Ngâm (thơ), hát Lời nói (言) ngâm (詠) thơ vĩnh (永) viễn.
ANH Hoa anh đào Cây (木) và cái móng (ツ) là hoa anh đào (桜).
BÀNG Bên cạnh, phụ cận Người (亻) bên cạnh (傍) phương (方).
TIẾP Tiếp xúc, tiếp nối Tay (扌) tiếp xúc (接) với người.
BÁI Bái lạy, thờ cúng Tay (手) bái lạy (拝) chín (九).
THÁC Mở rộng, khai thác Tay (扌) mở rộng (拓) đá (石).
ƯƠNG Trung tâm Đại (大) trung tâm (央).
ANH Anh hùng, Anh quốc Cỏ (艹) và trung tâm (央) là anh hùng (英).
ÁNH Chiếu sáng, phản chiếu Mặt trời (日) chiếu sáng (映) ở trung tâm (央).
ÔN Ấm áp, ôn hòa Nước (氵) và ấm áp (温) ở trung tâm (央).
HÀN Lạnh, rét Mái nhà (宀) và cây (木) lạnh (寒) giá.