Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
TRÌNH Trình bày, dâng lên Miệng (口) trình bày (呈) lên vua (王).
TRÌNH Mức độ, quá trình Lúa (禾) và trình bày (呈) là quá trình (程).
THÁNH Thánh thiện, thần thánh Tai (耳) thánh (聖) nghe lời nói (口) của vua (王).
HOÀNG Hoàng đế, hoàng gia Vua (王) và trắng (白) là hoàng (皇) đế.
GIỚI Giới thiệu, trung gian Người (人) giới thiệu (介) hai (二) người.
GIỚI Thế giới, ranh giới Ruộng (田) và giới thiệu (介) là ranh giới (界).
GIỚI Đến, gửi đến Xác chết (尸) đến (届) giới thiệu (介).
GIỚI Giới luật, cảnh báo Hai (二) cái mác (戈) là cảnh báo (戒).
GIỚI Cơ giới, máy móc Cây (木) và giới luật (戒) là máy móc (械).
GIAI Tất cả, mọi người Trắng (白) và so sánh (比) là tất cả (皆).
GIAI Giai đoạn, tầng Đồi (阝) và tất cả (皆) là giai (階) đoạn.
KHẢI Khuôn mẫu, quy tắc Cây (木) và tất cả (皆) là khuôn mẫu (楷).
HÀI Hài hòa, hòa hợp Lời nói (言) hài hòa (諧) với tất cả (皆).
BỆ HẠ Bệ hạ (tước hiệu) Đồi (阝) và tất cả (皆) là bệ hạ (陛).
CÔN Côn trùng, anh em Mặt trời (日) và so sánh (比) là côn (昆) trùng.
HỖN Hỗn loạn, pha trộn Nước (氵) pha trộn (混) côn (昆) trùng.
HÁN Hán (dân tộc), Hán tự Nước (氵) và khó (難) là Hán (漢) tự.
NẠN Khó khăn, tai nạn Chim (隹) và đất (土) là khó khăn (難).
THÁN Than thở, cảm thán Miệng (口) than thở (嘆) vì khó khăn (難).
GIẢM Giảm bớt Nước (氵) giảm bớt (減) tất cả (皆).
CẢM Cảm giác, cảm động Trái tim (心) cảm (感) nhận tất cả (皆).
HÁM Hối tiếc, tiếc nuối Trái tim (心) hối tiếc (憾) vì khó khăn (難).
VỰC Vực, khu vực Đất (土) và khu vực (域) của vực (戈).
HOẶC Mê hoặc, nghi ngờ Trái tim (心) bị mê hoặc (惑) bởi khu vực (域).