共 |
CỘNG |
Cùng nhau, chung |
Hai cái tay (廾) cùng nhau (共) làm việc. |
洪 |
HỒNG |
Lũ lụt, lớn |
Nước (氵) và cùng nhau (共) tạo thành lũ lụt (洪) lớn. |
港 |
CẢNG |
Cảng, bến cảng |
Nước (氵) ở cảng (港) và cùng nhau (共). |
恭 |
CUNG |
Cung kính, kính cẩn |
Tay (廾) cung kính (恭) dâng lên. |
供 |
CUNG |
Cung cấp, cúng dường |
Người (亻) cung cấp (供) đồ vật cùng nhau (共). |
異 |
DỊ |
Khác biệt, dị thường |
CÁNH ĐỒNG (田) có khác biệt (異). |
翼 |
DỰC |
Cánh |
Cánh (羽) của con chim có khác biệt (異). |
展 |
TRIỂN |
Triển lãm, phát triển |
Xác chết (尸) triển lãm (展) đầy đủ (エ). |
添 |
THIÊM |
Thêm vào, đính kèm |
Nước (氵) thêm vào (添) điểm (点). |
蒸 |
CHƯNG |
Hấp, bốc hơi |
Lửa (灬) hấp (蒸) nước (水) dưới cây (艹). |
与 |
DỮ |
Ban cho, cùng với |
Bàn tay (手) ban cho (与). |
写 |
TẢ |
Sao chép, chụp ảnh |
Mái nhà (宀) và ban cho (与) là chụp ảnh (写). |
号 |
HIỆU |
Hiệu số, hiệu lệnh |
Miệng (口) và ban cho (与) là hiệu lệnh (号). |
朽 |
HỦ |
Hủ bại, mục nát |
Cây (木) mục nát (朽). |
巧 |
XẢO |
Khéo léo, tinh xảo |
Công (工) khéo léo (巧). |
汚 |
Ô |
Ô uế, bẩn thỉu |
Nước (氵) bẩn thỉu (汚) từ đất (土). |
誇 |
KHOA |
Khoa trương, tự hào |
Lời nói (言) khoa trương (誇) về tự hào (誇). |
顎 |
NGẠC |
Hàm, cằm |
Đầu (頁) và nằm (臥) là cái hàm (顎). |
旨 |
CHỈ |
Ý nghĩa, mục đích |
Mặt trời (日) có ý nghĩa (旨) gì. |
指 |
CHỈ |
Ngón tay, chỉ dẫn |
Tay (扌) chỉ (指) dẫn. |
脂 |
CHI |
Mỡ, chất béo |
Thịt (月) có mỡ (脂). |
詣 |
NGHỆ |
Đến thăm, viếng thăm |
Lời nói (言) đến thăm (詣). |
稽 |
KÊ |
Suy nghĩ, tính toán |
Lúa (禾) và cao (高) là tính toán (稽). |