Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
THỊ Chỉ ra, hiển thị CÁI BÀN THỜ (示) chỉ ra những điều linh thiêng.
TÔNG Tôn giáo, tông phái MÁI NHÀ (宀) và CÁI BÀN THỜ (示) là tôn giáo (宗).
TÔNG Dấu vết, tung tích DẤU CHÂN (足) và tôn giáo (宗) là dấu vết (踪).
SÙNG Sùng bái, tôn thờ NÚI (山) và tôn giáo (宗) là sùng bái (崇).
NẠI Thế nào (trong tên riêng), nại (cổ) CÁI CÂY (木) và thế nào (大) là nại (奈).
TẾ Lễ hội, tế lễ TAY (又) và CÁI BÀN THỜ (示) trong lễ hội (祭).
TẾ Dịp, khi ĐỒNG BẰNG (際) và lễ hội (祭) khi (際) tới.
SÁT Quan sát, xem xét MÁI NHÀ (宀) và lễ hội (祭) được quan sát (察).
SÁT Chà xát, lau TAY (扌) chà xát (擦) trong lễ hội (祭).
TRAI Trai giới, thanh tịnh NGÔI NHÀ (文) thanh tịnh (斎) trong lễ hội (祭).
SỬ Lịch sử, sử gia CÁI TAY (又) và CÁI MIỆNG (口) trong lịch sử (史).
LẠI Quan lại, viên chức Sử (史) gia là quan lại (吏).
使 SỬ Sử dụng, sai khiến NGƯỜI (亻) sử dụng (使).
XẠ Bắn THÂN HÌNH (身) và CÁI TAY (寸) bắn (射) mũi tên.
TẠ Cảm tạ, tạ lỗi LỜI NÓI (言) cảm tạ (謝).
THÂN Thân thể, bản thân Hình ảnh một cái thân (身) thể.
CANH Thay đổi, hơn nữa CÁI TAY (手) và CÁI CHÂN (夂) thay đổi (更).
NGẠNH Cứng, cứng rắn ĐÁ (石) và thay đổi (更) là cứng (硬) rắn.
NGẠNH Gốc cây, cành cây khô CÂY (木) cứng (梗) như cây sào.
便 TIỆN Tiện lợi, thuận tiện NGƯỜI (亻) tiện lợi (便) khi THAY ĐỔI (更) vị trí.
THỦ Lấy, cầm CÁI TAI (耳) và CÁI TAY (又) lấy (取) đi.
THÚ Thú vị, hứng thú Đi (走) và lấy (取) là thú vị (趣).
THÚ Thú vật, dã thú Con chó (犬) thú (獣) vật.
TỐI Nhất, tối đa Mặt trời (日) tối (最) đa.
TOÁT Chụp (ảnh), lấy TAY (扌) chụp (撮) ảnh.