四 |
TỨ |
Bốn |
Hình ảnh số bốn (四). |
西 |
TÂY |
Hướng Tây, Tây Âu |
Cái miệng (口) của hướng Tây (西). |
酉 |
DẬU |
Dậu (địa chi), rượu |
Hình ảnh một bình rượu (酉). |
酒 |
TỬU |
Rượu |
Nước (氵) từ bình rượu (酉) là rượu (酒). |
暖 |
NOÃN |
Ấm áp |
Mặt trời (日) mang lại sự ấm áp (暖). |
緩 |
HOÃN |
Nới lỏng, chậm |
Sợi chỉ (糸) được nới lỏng (緩). |
援 |
VIỆN |
Hỗ trợ, viện trợ |
Tay (扌) hỗ trợ (援). |
媛 |
VIÊN |
Công chúa, người phụ nữ đẹp |
Người phụ nữ (女) xinh đẹp (媛) ở viện (援). |
受 |
THỤ |
Nhận, chịu đựng |
Tay (又) nhận (受) quà. |
授 |
THỤ |
Trao cho, truyền thụ |
Tay (扌) trao cho (授). |
愛 |
ÁI |
Yêu, tình yêu |
Trái tim (心) yêu (愛) thương. |
曖 |
ÁI |
Mơ hồ, không rõ ràng |
Mặt trời (日) mơ hồ (曖). |
相 |
TƯƠNG |
Tương trợ, lẫn nhau |
Cây (木) và mắt (目) tương (相) tự. |
箱 |
SƯƠNG |
Hộp, thùng |
Tre (竹) và tương (相) ứng là cái hộp (箱). |
想 |
TƯỞNG |
Suy nghĩ, ý tưởng |
Tim (心) suy nghĩ (想). |
霜 |
SƯƠNG |
Sương muối |
Mưa (雨) và tương (相) tự là sương (霜). |
象 |
TƯỢNG |
Con voi, hình tượng |
Hình ảnh con voi (象). |
像 |
TƯỢNG |
Bức tượng, hình ảnh |
Người (亻) và hình tượng (像) của con voi (象). |
将 |
TƯƠNG |
Tương lai, tướng lĩnh |
Thịt (月) và tướng (将) lĩnh. |
奨 |
TƯỞNG |
Khen thưởng, khuyến khích |
Sức mạnh (大) khen thưởng (奨) tướng (将) lĩnh. |