Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
TRỨ Mặc, đến nơi Cừu (羊) đến nơi (着) và mặc (衣) quần áo.
KHÁN Nhìn, xem Mắt (目) nhìn (看) và tay (手) cầm.
SAI Khác biệt, sai lệch Lông (毛) khác biệt (差).
TU Xấu hổ, hổ thẹn Cừu (羊) xấu hổ (羞).
LỮ Du lịch, chuyến đi Cờ (方) và người (人) du lịch (旅).
DU Chơi, dạo chơi Đi (辶) chơi (遊) với trẻ con (子).
TỘC Tộc, gia đình Cờ (方) và mũi tên (矢) là gia đình (族).
TOÀN Xoay, quay Hướng (方) xoay (旋) vòng tròn.
THA Khác, khác (người khác) Người (亻) khác (他) đi.
TRÌ Ao, hồ Nước (氵) trong ao (池).
ĐỊA Đất, mặt đất Đất (土) nằm (也) trên mặt đất (地).
THI Thi hành, ban phát Phương (方) thi hành (施) mũi tên (也).
ĐẢ Đánh, gõ Tay (扌) đánh (打).
ĐĂNG Đèn Lửa (火) và đinh (丁) là cái đèn (灯).
ĐINH Đinh Kim loại (金) và đinh (丁) là cái đinh (釘).
ĐÍNH Đính chính, sửa chữa Lời nói (言) đính chính (訂).
ĐỈNH Đỉnh, chóp Đầu (頁) và đinh (丁) là đỉnh (頂).
ĐẠI Thay thế, thế hệ Người (人) thay thế (代) cái (戈) đó.
ĐẠI Túi, bao Quần áo (衣) và đại (代) diện là cái túi (袋).
THẢI Cho vay Tiền (貝) cho vay (貸).
PHẠT Chặt (cây), đánh Người (亻) chặt (伐) cây (戈).
PHIỆT Gia đình quyền thế, bè phái Cửa (門) của gia đình quyền thế (閥).