Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
THỊ Họ (tên họ), thị tộc Cái kẹp tóc (氏) của thị tộc.
HÔN Hôn nhân, kết hôn Người phụ nữ (女) kết hôn (婚) vào hoàng hôn (昏).
DÂN Dân tộc, người dân Con mắt (目) của người dân (民).
MIÊN Ngủ Mắt (目) của người dân (民) đang ngủ (眠).
ĐỂ Đáy, dưới cùng Nóc nhà (广) và đáy (底) của cái đáy (氏).
ĐÊ Thấp Người (亻) thấp (低).
ĐỂ Chống lại, đạt tới Tay (扌) chống lại (抵).
ĐỂ Dinh thự, nhà ở Thành phố (阝) và đáy (底) là dinh thự (邸).
THỊ Đúng, phải Mặt trời (日) đúng (是) là như vậy.
ĐÊ Đê điều, con đê Đất (土) làm đê (堤).
ĐỀ Đề tài, tiêu đề Đầu (頁) và tiêu đề (題).
ĐỀ Đề xuất, mang theo Tay (扌) đề xuất (提).
ĐẬU Hạt đậu Hình ảnh một hạt đậu (豆).
ĐĂNG Leo lên, xuất hiện Đậu (豆) leo lên (登) núi.
ĐOẢN Ngắn Mũi tên (矢) ngắn (短).
TRỪNG Trong suốt, làm trong Nước (氵) trong suốt (澄) như đậu (豆).
ĐẬU Đậu mùa Bệnh (疒) đậu mùa (痘).
BỐ Vải, phân bố Cái khăn (巾) phân bố (布).
BỐ Sợ hãi, đáng sợ Tim (心) sợ hãi (怖) vải (布).
HI Hy vọng, hiếm Cái khăn (巾) hiếm (希) gặp.
NGÃ Tôi, chúng ta Cái mũi tên (戈) của tôi (我).
NGẠ Đói, chết đói Ăn (食) đói (餓).