福 |
PHÚC |
Phúc, may mắn |
Thần (示) ban phúc (福) cho miệng (口) và ruộng (田). |
幅 |
PHÚC |
Chiều rộng, khổ vải |
Vải (巾) có chiều rộng (幅) mang lại phúc (福). |
副 |
PHÓ |
Phó (thứ yếu), phụ |
Dao (刀) phụ (副) cho phúc (福). |
富 |
PHÚ |
Giàu có, phong phú |
Mái nhà (宀) có phúc (福) là giàu có (富). |
復 |
PHỤC |
Phục hồi, trở lại |
Con đường (彳) trở lại (復) và phục (复). |
腹 |
PHÚC |
Bụng |
Thịt (月) ở bụng (腹) được phục (复) hồi. |
複 |
PHỨC |
Phức tạp, kép |
Quần áo (衤) phức tạp (複) và phục (复). |
覆 |
PHÚC |
Che phủ, lật đổ |
Tây (覀) che phủ (覆) phục (复). |
履 |
LÝ |
Giày, đi (giày) |
Thi hài (尸) đi (履) giày. |
放 |
PHÓNG |
Buông, thả |
Người (攵) buông (放) ra. |
倣 |
PHỎNG |
Bắt chước, mô phỏng |
Người (亻) bắt chước (倣) và buông (放). |
敷 |
PHU |
Trải, lát |
Đánh (攵) trải (敷). |
激 |
KÍCH |
Kích động, dữ dội |
Nước (氵) kích động (激). |
傲 |
NGẠO |
Kiêu ngạo |
Người (亻) kiêu ngạo (傲) như người chạy (敖). |
洋 |
DƯƠNG |
Đại dương, phương Tây |
Nước (氵) của đại dương (洋). |
詳 |
TƯỜNG |
Chi tiết, rõ ràng |
Lời nói (言) chi tiết (詳). |
鮮 |
TIÊN |
Tươi sống, tươi mới |
Cá (魚) tươi sống (鮮) và dê (羊). |
祥 |
TƯỜNG |
May mắn, điềm lành |
Thần (示) may mắn (祥). |
養 |
DƯỠNG |
Nuôi dưỡng, giáo dục |
Ăn (食) và dê (羊) là nuôi dưỡng (養). |
路 |
LỘ |
Đường, con đường |
Chân (足) trên con đường (路). |
賂 |
LỘ |
Hối lộ |
Tiền (貝) hối lộ (賂) trên con đường (路). |
露 |
LỘ |
Sương, lộ ra |
Mưa (雨) và con đường (路) là sương (露). |
以 |
DĨ |
Dĩ nhiên, lấy |
Người (人) lấy (以) cái (乚) đó. |
似 |
TỰ |
Tương tự, giống |
Người (亻) giống (似) nhau. |