Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
Trước, cho trước Cái móc (予) được cho trước.
DỰ Gửi, dự trữ Người (人) gửi (預) tiền vào ngân hàng (予).
TỰ Trật tự, lời tựa MÁI NHÀ (广) có trật tự (序) như một cái móc (予).
Đồng ruộng, hoang dã Đồng ruộng (里) hoang dã (野) như một cái móc (予) bị bỏ quên.
MÂU Cái mâu, mâu thuẫn Cái mâu (矛) sắc nhọn.
NHU Mềm mại, nhu nhuyến Cây (木) mềm mại (柔) như cái mâu (矛) uốn cong.
VỤ Nhiệm vụ, công việc Sức mạnh (力) của cái mâu (矛) là nhiệm vụ (務) của người lính.
VỤ Sương mù Mưa (雨) và sương mù (霧) che khuất nhiệm vụ (務).
ĐOẠN Đoạn, cấp bậc Đoạn (段) đường trên đồi (阝).
ĐOÁN Rèn, tôi luyện Kim loại (金) được rèn (鍛) từng đoạn (段).
LUYỆN Luyện tập, rèn luyện Sợi chỉ (糸) được luyện tập (練) từng đoạn (段).
LUYỆN Luyện kim, tinh luyện Kim loại (金) được luyện (錬) từng đoạn (段) để tinh luyện.
Y Quần áo Hình ảnh cái áo (衣) dài.
Y Dựa vào, tùy thuộc Người (亻) dựa vào (依) quần áo (衣) để sống.
ÚY Sợ hãi, kính sợ Cánh đồng (田) và quần áo (衣) là sợ hãi (畏).
Bên trong, mặt trái Quần áo (衣) có mặt trái (裏) ở trong (里).
VÂN Nghệ thuật, tài năng Cỏ (艹) và mây (云) là nghệ thuật (芸).
TRUYỀN Truyền đạt, truyền thống Người (亻) truyền (伝) tin.
CHUYỂN Chuyển động, xoay Xe (車) chuyển động (転).
VÂN Mây Mưa (雨) và mây (云) là mây (雲).