Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
VỊ Dạ dày, bao tử Cái ruộng (田) trong dạ dày (胃).
PHU Da, làn da Da (皮) của làn da (膚) trên cái bụng (胃).
ĐỚI Đai, dây lưng Cái khăn (巾) làm dây lưng (帯).
TRỆ Đình trệ, tắc nghẽn Nước (氵) bị đình trệ (滞) do dây lưng (帯).
KIÊN Vai Cái cửa (戸) trên vai (肩).
CỐT Xương Cái xương (骨) có thịt (月) và đầu (頁).
HOẠT Trơn trượt, hoạt động Nước (氵) trơn trượt (滑) trên xương (骨).
MI Lông mày Cái mắt (目) có lông mày (眉).
KỶ Bao nhiêu, gần như Cái (糸) gần như (幾) hoàn thành.
Máy móc, cơ hội Cây (木) làm máy móc (機) tạo ra cơ hội (幾).
KỲ Vùng lân cận kinh đô Ruộng (田) ở vùng lân cận (畿) kinh đô.
CỰC Cực điểm, cực kỳ Cây (木) đạt đến cực điểm (極).
CÁT May mắn, tốt lành Cái miệng (口) nói điều tốt lành (吉).
KẾT Kết nối, kết thúc Sợi chỉ (糸) kết nối (結) điều tốt lành (吉).
CẬT Nhồi nhét, chất đầy Lời nói (言) chất đầy (詰) điều tốt lành (吉).
HỈ Vui mừng, hân hoan Miệng (口) vui mừng (喜) khi thấy cái chén (士) và cái miệng (口).
THỤ Cây, cây cối Cây (木) đứng (尌) là một cái cây (樹).
CỔ Trống, đánh trống Cái trống (鼓) có tay (手) và chân (足).
BÀNH Bành trướng, phồng lên Thịt (月) phồng lên (膨) như cái trống (鼓).
Nhà, ký túc xá Nhà (舎) có đất (土) và cái miệng (口).
XẢ Vứt bỏ, từ bỏ Tay (扌) vứt bỏ (捨) cái nhà (舎).