憲 |
HIẾN |
Hiến pháp, hiến pháp |
Hiến (憲) pháp được viết trên cây (木) và trái tim (心). |
徳 |
ĐỨC |
Đạo đức, đức hạnh |
Đức (徳) hạnh của con người (彳) và trái tim (心). |
聴 |
THÍNH |
Nghe, lắng nghe |
Tai (耳) lắng nghe (聴) mười (十) điều. |
恥 |
SỈ |
Xấu hổ, hổ thẹn |
Tai (耳) xấu hổ (恥) khi nghe điều xấu (心). |
鏡 |
KÍNH |
Gương, kính |
Kim loại (金) làm gương (鏡). |
境 |
CẢNH |
Biên giới, hoàn cảnh |
Đất (土) ở biên giới (境). |
競 |
CẠNH |
Cạnh tranh, thi đấu |
Hai người (競) cạnh tranh (競) với lời nói (言). |
敢 |
CẢM |
Dám, dũng cảm |
Dám (敢) nói (口) điều đúng (正). |
厳 |
NGHIÊM |
Nghiêm khắc, nghiêm trọng |
Nghiêm (厳) khắc như hai cái miệng (口) và cây (木). |
価 |
GIÁ |
Giá cả, giá trị |
Người (亻) có giá trị (価). |
降 |
GIÁNG |
Giáng xuống, hạ xuống |
Hạ xuống (降) từ đồi (阝). |
印 |
ẤN |
Dấu ấn, in |
Dấu ấn (印) của tay (卩) và người (人). |
栄 |
VINH |
Vinh quang, vinh dự |
Cây (木) vinh quang (栄) và lửa (火). |
夢 |
MỘNG |
Giấc mơ |
Mắt (目) mơ (夢) thấy mây (夕) và cây (木). |
討 |
THẢO |
Thảo phạt, chinh phạt |
Lời nói (言) thảo phạt (討). |
守 |
THỦ |
Bảo vệ, giữ |
Mái nhà (宀) được bảo vệ (守) bởi tay (寸). |
団 |
ĐOÀN |
Đoàn thể, nhóm |
Đoàn (団) người bao vây (囗) cái (才) đó. |
狩 |
THÚ |
Săn bắn |
Chó (犬) săn bắn (狩). |
封 |
PHONG |
Phong tỏa, niêm phong |
Phong (封) bì được niêm phong (封). |
付 |
PHÓ |
Đính kèm, gắn vào |
Người (亻) đính kèm (付) cái tay (寸). |
府 |
PHỦ |
Phủ, chính phủ |
Mái nhà (广) của chính phủ (府). |
符 |
PHÙ |
Phù hiệu, dấu hiệu |
Tre (竹) làm phù hiệu (符). |
腐 |
HỦ |
Hư hỏng, thối rữa |
Thịt (月) hư hỏng (腐) trong nhà (府). |
附 |
PHỤ |
Phụ thuộc, kèm theo |
Đồi (阝) kèm theo (附). |