Ngày
Bảng Kanji
Hán tự | Hán Việt | Nghĩa | Xàm |
---|---|---|---|
雷 | LÔI | Sấm sét | Mưa (雨) và ruộng (田) đồng rung chuyển vì sấm sét (雷). |
電 | ĐIỆN | Điện, điện năng | Mưa (雨) tạo ra điện (電) trên cánh đồng (田). |
雪 | TUYẾT | Tuyết | Mưa (雨) rơi trên cái chổi (彗) là tuyết (雪). |
雲 | VÂN | Mây | Mưa (雨) và mây (云) bay lượn. |
曇 | ĐÀM | Mây mù, u ám | Mặt trời (日) bị mây (雲) che khuất, trở nên u ám (曇). |
雰 | PHÂN | Khí quyển, không khí | Mưa (雨) và không khí (分) tạo nên bầu khí quyển (雰). |
震 | CHẤN | Chấn động, rung chuyển | Mưa (雨) làm chấn động (震) bầu trời và cây (辰). |
霊 | LINH | Linh hồn, linh thiêng | Mưa (雨) và ba cái miệng (口) linh thiêng là linh hồn (霊). |
零 | LINH | Số không, số 0 | Mưa (雨) không còn gì là số 0 (零). |
霧 | VỤ | Sương mù | Mưa (雨) và công việc (務) bị che mờ bởi sương mù (霧). |
霜 | SƯƠNG | Sương muối | Mưa (雨) và tương (相) tự là sương muối (霜). |
露 | LỘ | Sương, lộ ra | Mưa (雨) và con đường (路) lộ ra (露). |
需 | NHU | Nhu cầu, yêu cầu | Mưa (雨) đáp ứng nhu cầu (需) của ruộng (而). |
銀 | NGÂN | Bạc, ngân hàng | Kim loại (金) tốt (艮) là bạc (銀). |
痕 | HỐN | Dấu vết, vết tích | Bệnh (疒) để lại dấu vết (痕) trên cái tốt (艮). |
根 | CĂN | Rễ cây, gốc | Cây (木) có rễ (根) tốt (艮). |
限 | HẠN | Giới hạn, hạn chế | Đồi (阝) giới hạn (限) sự tốt (艮) đẹp. |
恨 | HẬN | Hận thù, oán hận | Trái tim (心) mang nỗi hận (恨) khi không tốt (艮). |
眼 | NHÃN | Mắt | Mắt (目) tốt (艮) là nhãn (眼) quan tốt. |
退 | THOÁI | Rút lui, thoái lui | Đi (辶) rút lui (退) và tốt (艮). |
良 | LƯƠNG | Tốt, lương thiện | Cái mũ (良) tốt (良). |
娘 | NƯƠNG | Con gái | Người phụ nữ (女) tốt (良) là con gái (娘). |
郎 | LANG | Chàng trai, người đàn ông | Chàng trai (郎) tốt (良) ở làng (阝). |
狼 | LANG | Sói | Con chó (犬) sói (狼) và chàng trai (郎). |
廊 | LANG | Hành lang, mái hiên | Mái nhà (广) có hành lang (廊) cho chàng trai (郎). |
朗 | LÃNG | Sáng sủa, trong trẻo | Mặt trăng (月) sáng sủa (朗) và chàng trai (郎). |
浪 | LÃNG | Sóng, lãng phí | Nước (氵) có sóng (浪) và chàng trai (郎). |
Bạn có muốn tôi tiếp tục với những Kanji khác không?