Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
NGHIỆM Kinh nghiệm, thử nghiệm Con ngựa (馬) cần kinh nghiệm (験) để chạy nguy hiểm (険).
KIỆM Tiết kiệm, giản dị Người (亻) tiết kiệm (倹) tiền nghiệm (験) lại.
KIẾM Thanh kiếm Thanh kiếm (剣) sắc bén và nghiệm (験).
HIỂM Nguy hiểm, hiểm trở Đồi (阝) nguy hiểm (険) và nghiệm (験).
KIỂM Kiểm tra, kiểm duyệt Cây (木) kiểm tra (検) sự nghiệm (験) ngặt.
KIẾN Xây dựng, kiến thiết Tay (扌) xây dựng (建) một cái cần (聿).
KIỆN Khỏe mạnh, tráng kiện Người (亻) khỏe mạnh (健) và xây dựng (建).
KIỆN Chìa khóa Kim loại (金) làm chìa khóa (鍵) để xây dựng (建).
KHANG Khỏe mạnh, bình an Mái nhà (广) bình an (康) với người (庚) ở trong.
ĐÃI Bắt giữ, truy bắt Đi (辶) truy bắt (逮) người nghiêm (康).
KIÊM Kiêm nhiệm, kiêm chức Hai cái (兼) miệng (口) kiêm (兼) nhiệm.
KHIÊM Khiêm tốn Lời nói (言) khiêm tốn (謙) và kiêm (兼) nhiệm.
LIÊM Liêm khiết, giá rẻ Mái nhà (广) liêm khiết (廉) với hai cái (兼).
LIÊM Lưỡi hái, liềm Kim loại (金) làm lưỡi hái (鎌) và kiêm (兼).
HIỀM Ghét, chán ghét Người phụ nữ (女) ghét (嫌) những thứ kiêm (兼) nhiệm.
TÀN Còn lại, tàn dư Tàn (残) dư của mũi tên (戈).
SẠN Cầu tàu, giá đỡ Cây (木) làm giá đỡ (桟) còn lại (残).
TIỀN Tiền bạc, xu Kim loại (金) làm tiền (銭) còn lại (残).
TIỄN Thực tiễn, giẫm lên Chân (足) giẫm lên (践) những gì còn lại (残).
THIỂN Nông cạn, ít Nước (氵) nông cạn (浅) còn lại (残).
CỰ Khổng lồ, to lớn Cái kẹp (巨) khổng lồ.
CỰ Khoảng cách, cự ly Chân (足) đo khoảng cách (距) khổng lồ (巨).
CỰ Từ chối, cự tuyệt Tay (扌) từ chối (拒) một cách khổng lồ (巨).
THẦN Thần (quan lại), bầy tôi Cái mắt (目) của bầy tôi (臣) nhìn xuống.
Công chúa Người phụ nữ (女) là công chúa (姫) của bầy tôi (臣).