Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
MẬU Can Mậu (trong Thiên Can), vũ khí Cái vũ khí (戊) hình móc câu.
MẬU Rậm rạp, um tùm Cỏ (艹) rậm rạp (茂) như vũ khí (戊).
TIẾT Tiết (mùa), tiết kiệm Tre (竹) có tiết (節) và con dấu (卩).
TỨC Ngay lập tức, tức thì Người (人) ngay lập tức (即) ngồi xuống (卩).
TỈNH Tỉnh (tỉnh thành), xem xét Mắt (目) xem xét (省) ít (少) đi.
TÂN Khách, tân khách Khách (賓) đến nhà (宀) và tiền (貝).
TUYỂN Lựa chọn, tuyển chọn Đi (辶) lựa chọn (選) và khách (賓).
THIÊN Di chuyển, thay đổi Đi (辶) di chuyển (遷) và khách (賓).
THÀNH Hoàn thành, trở thành Cái mác (戈) hoàn thành (成).
THÀNH Thành (thành phố), lâu đài Đất (土) xây thành (城) và hoàn thành (成).
THÀNH Thành thật, chân thành Lời nói (言) thành thật (誠) và hoàn thành (成).
THỊNH Thịnh vượng, thịnh hành Chén (皿) thịnh vượng (盛) và hoàn thành (成).
VIỆT Vượt qua, vượt trội Đi (走) vượt qua (越) và hoàn thành (成).
TÙNG Cây thông Cây (木) thông (松) và công (公).
TỤNG Kiện tụng, tố tụng Lời nói (言) kiện tụng (訟) và công (公).
TỔNG Tổng cộng, toàn bộ Sợi chỉ (糸) tổng cộng (総) và công (公).
THIÊU Đốt, nướng Lửa (火) đốt (焼) thịt (月).
HIỂU Bình minh, rạng đông Mặt trời (日) vào bình minh (暁) và cao (尭).
TIẾU Cười Tre (竹) và trời (天) làm cười (笑).
YÊU Yêu quái, yêu tinh Người phụ nữ (女) yêu quái (妖).
TIẾU Nở (hoa), mỉm cười Miệng (口) nở (咲) hoa.
TRẪM Trẫm (từ xưng hô của vua) Cái thuyền (舟) của trẫm (朕).
ỐC Phì nhiêu, tưới nước Nước (氵) phì nhiêu (沃) và tay (夂).