Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
CHUYÊN Chuyên môn, chuyên nghiệp Cái bánh xe (車) chuyên (專) dụng.
BÁC Bác học, rộng lớn Mười (十) điều rộng lớn (博) của người chuyên (專) môn.
BẠC Mỏng, bạc bẽo Nước (氵) mỏng (薄) và người chuyên (專) nghiệp.
PHƯỢC Trói buộc, kiềm chế Sợi chỉ (糸) trói buộc (縛) và người chuyên (專) nghiệp.
簿 BỘ Sổ sách, danh bạ Tre (竹) làm sổ sách (簿) cho người chuyên (專) nghiệp.
KIM Bây giờ, hiện tại Bây giờ (今) là lúc con người (人) tập trung (一).
HÀM Chứa đựng, bao hàm Miệng (口) chứa đựng (含) bây giờ (今).
THAM Tham lam Bây giờ (今) tiền (貝) khiến người ta tham lam (貪).
NGÂM Ngâm (thơ), ngâm nga Miệng (口) ngâm (吟) thơ bây giờ (今).
ÂM Âm (khí), bóng tối Đồi (阝) tối (陰) bây giờ (今).
CẦM Đàn (nhạc cụ), đàn tranh Hai cái (今) đàn (琴) trên cây (王).
PHÍ Sôi, sôi sục Nước (氵) sôi (沸) lên.
PHÍ Chi phí, tiêu phí Chi phí (費) của tiền (貝) khi nước sôi (沸).
LUYẾN Tình yêu, yêu đương Trái tim (心) yêu (恋) lưới (䜌).
BIẾN Thay đổi, biến hóa Người (亦) thay đổi (変) bằng cách (攵) khác.
MAN Man rợ, man di Sợi chỉ (糸) man rợ (蛮) và bướm (虫).
LOAN Vịnh, cong Nước (氵) cong (湾) vào vịnh (湾).
TÂM Tim, trái tim Hình ảnh trái tim (心).
TẤT Tất yếu, nhất định Trái tim (心) nhất định (必) phải có sức mạnh (丿).
Bí mật Lúa (禾) là bí mật (秘) của chúa (必).
Tiết ra, bài tiết Nước (氵) tiết ra (泌) bí mật (秘).
MẬT Mật độ, bí mật Mái nhà (宀) có bí mật (密) chặt chẽ (必).
MẬT Mật ong Mật ong (蜜) từ cây (虫) có bí mật (密).
NHIỆT Nóng, nhiệt độ Lửa (灬) nóng (熱) và cây (木) bị đốt (埶).
THẾ Thế lực, khí thế Sức mạnh (力) của thế lực (勢) và trồng cây (埶).
THỤC Chín (trái cây), thành thục Chín (熟) trái cây (子) trên cây (木) được nướng (灬).
THỤC Trường tư, tư thục Đất (土) của trường tư (塾) và thành thục (熟).
NHIÊN Như vậy, tự nhiên Lửa (灬) tự nhiên (然) và con chó (犬).
NHIÊN Đốt cháy, cháy Lửa (火) đốt cháy (燃) tự nhiên (然).