冊 |
SÁCH |
Cuốn sách, tập |
Cái cuốn sách (冊) có nhiều trang. |
柵 |
SÁCH |
Hàng rào |
Cây (木) làm hàng rào (柵) như một cuốn sách (冊) che chắn. |
倫 |
LUÂN |
Luân lý, đạo đức |
Người (亻) có đạo đức (倫) theo luân thường (仑). |
輪 |
LUÂN |
Bánh xe, vòng |
Cái xe (車) có bánh xe (輪) luân chuyển (仑). |
論 |
LUẬN |
Luận lý, lý luận |
Lời nói (言) lý luận (論) luân hồi (仑). |
亡 |
VONG |
Chết, mất |
Người (人) đã mất (亡). |
忙 |
MANG |
Bận rộn |
Trái tim (心) bận rộn (忙) muốn chết (亡). |
忘 |
VONG |
Quên |
Trái tim (心) quên (忘) khi đã mất (亡). |
望 |
VỌNG |
Hy vọng, ước vọng |
Mặt trăng (月) và vua (王) hy vọng (望) tuyệt vọng (亡). |
網 |
VÕNG |
Lưới |
Sợi chỉ (糸) làm lưới (網) để bắt vong hồn (亡). |
妄 |
VỌNG |
Vô cớ, tùy tiện |
Vô cớ (妄) nói lời vô vọng (亡). |
盲 |
MANH |
Mù |
Mắt (目) mù (盲) vì đã mất (亡). |
編 |
BIÊN |
Biên soạn, chỉnh sửa |
Sợi chỉ (糸) biên soạn (編) câu chuyện phẳng (扁). |
偏 |
THIÊN |
Thiên vị, lệch |
Người (亻) thiên vị (偏) và phẳng (扁). |
遍 |
BIẾN |
Khắp nơi, mọi nơi |
Đi (辶) khắp nơi (遍) và phẳng (扁). |
数 |
SỐ |
Số, đếm |
Đánh (攵) số (数) và nữ (女) tính. |
楼 |
LÂU |
Lầu, tòa nhà |
Cây (木) làm lầu (楼) cao và nữ (女). |
類 |
LOẠI |
Loại, loài |
Đầu (頁) của loài (類) và gạo (米). |
包 |
BAO |
Bao bọc, bọc |
Cái gói (包) được bao bọc. |
抱 |
BÃO |
Ôm, bế |
Tay (扌) ôm (抱) cái gói (包). |
胞 |
BÀO |
Tế bào, bào thai |
Thịt (月) của tế bào (胞) được bao bọc (包). |
飽 |
BÃO |
No, chán |
Ăn (食) no (飽) và bao bọc (包). |
泡 |
PHAO |
Bong bóng, bọt |
Nước (氵) có bong bóng (泡) được bao bọc (包). |
砲 |
PHÁO |
Pháo, đại bác |
Đá (石) làm pháo (砲) và bao bọc (包). |
令 |
LỆNH |
Mệnh lệnh, ra lệnh |
Mệnh lệnh (令) từ đầu (人) và tay (卩). |
冷 |
LÃNH |
Lạnh |
Nước (冫) lạnh (冷) theo mệnh lệnh (令). |
領 |
LĨNH |
Lãnh đạo, lĩnh vực |
Đầu (頁) của lãnh đạo (領) và mệnh lệnh (令). |
齢 |
LINH |
Tuổi, tuổi tác |
Răng (歯) và tuổi (齢) theo mệnh lệnh (令). |
零 |
LINH |
Số không, số 0 |
Mưa (雨) và số không (零) theo mệnh lệnh (令). |
鈴 |
LINH |
Chuông, cái chuông |
Kim loại (金) làm chuông (鈴) theo mệnh lệnh (令). |