Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
LÂM Rừng Hai cái cây (木) tạo thành rừng (林).
CẤM Cấm đoán Hai cái cây (林) trong khu rừng cấm (禁) của thần (示).
KHÂM Cổ áo, tấm lòng Quần áo (衣) có cổ áo (襟) và khu rừng cấm (禁).
SỞ Nền tảng, cơ sở Đá (石) làm nền tảng (礎) cho nhà (楚).
QUÁN Xuyên qua, quán xuyến Tiền (貝) xuyên qua (貫) bằng dây (毌).
QUÁN Quen thuộc, thành thói quen Trái tim (心) quen thuộc (慣) với việc xuyên qua (貫).
Cơ bản, nền tảng Đất (土) là nền tảng (基) của cái đó (其).
TẮC Tắc nghẽn, bịt kín Đất (土) bịt kín (塞) ở biên giới (塞) và khuôn mặt (賽).
HÀN Lạnh, rét Mái nhà (宀) lạnh (寒) với cỏ (艹) và băng (冫).
TRẢO Móng vuốt Hình ảnh móng vuốt (爪).
MẠCH Mạch, gân Thịt (月) có mạch (脈) như chân (夂) của con thú.
PHÁI Phái, nhánh Nước (氵) từ móng vuốt (爪) là một phái (派).
Cô độc, đơn độc Con (子) cô độc (孤) như dưa (瓜).
HỒ Cung (cung tên), hình vòng cung Cái cung (弓) cô độc (孤) là hình vòng cung (弧).
LỊCH Lịch sử, kinh nghiệm Lịch sử (歴) của cây (木) và (禾).
LỊCH Lịch (thời gian) Mặt trời (日) trên lịch (暦) ghi lại lịch sử (歴).
MA Vải lanh, cây gai dầu Cây gai dầu (麻) có nhiều nhánh (广).
MA Ma sát, mài Tay (手) mài (摩) cây gai dầu (麻).
MA Mài, đánh bóng Đá (石) mài (磨) cây gai dầu (麻).
NGHỊCH Ngược lại, đối nghịch Đi (辶) ngược lại (逆) và nước (水).
TỐ Nặn (đất sét), tạo hình Đất (土) tạo hình (塑) ngược lại (逆).
TỐ Lội ngược dòng, truy溯 Đi (辶) lội ngược dòng (遡) và ngược lại (逆).
CỬU Lâu dài, vĩnh cửu Người (人) lâu dài (久) đứng vững.
MẪU Mẫu (đất), luống Cái ruộng (田) có luống (畝) lâu dài (久).