句 |
CÂU |
Câu (ngữ pháp), đoạn |
Cái miệng (口) nói ra một câu (句). |
拘 |
CÂU |
Câu thúc, ràng buộc |
Tay (扌) ràng buộc (拘) bằng một câu (句). |
駒 |
CÂU |
Ngựa con, quân cờ |
Ngựa (馬) con là quân cờ (駒) có một câu (句). |
旬 |
TUẦN |
Tuần (mười ngày) |
Mặt trời (日) và mười (勹) ngày là một tuần (旬). |
殉 |
TUẪN |
Tuẫn tiết, hy sinh theo |
Người (人) hy sinh (殉) theo tuần (旬). |
盾 |
THUẪN |
Cái khiên |
Cái khiên (盾) có mắt (目) và chân (厂). |
循 |
TUẦN |
Tuần hoàn, tuần tự |
Đi (彳) tuần hoàn (循) theo cái khiên (盾). |
酸 |
TOAN |
Axit, chua |
Rượu (酉) chua (酸) và mũi tên (矢). |
唆 |
TOA |
Xúi giục, kích động |
Miệng (口) xúi giục (唆) và ít (少). |
俊 |
TUẤN |
Tuấn tú, tài giỏi |
Người (亻) tuấn tú (俊) và ít (少). |
再 |
TÁI |
Lại, lần nữa |
Lần nữa (再) một (一) và hai (二). |
講 |
GIẢNG |
Giảng bài, diễn thuyết |
Lời nói (言) giảng bài (講) lại (再). |
構 |
CẤU |
Cấu tạo, cấu trúc |
Cây (木) cấu tạo (構) lại (再). |
購 |
CẤU |
Mua, mua sắm |
Tiền (貝) mua (購) lại (再). |
溝 |
CÂU |
Rãnh, mương |
Nước (氵) trong rãnh (溝) lại (再). |
契 |
KHẾ |
Khế ước, hợp đồng |
Dao (刀) khế ước (契) và lớn (大). |
喫 |
KHIẾT |
Ăn, uống (thường dùng trong từ ghép) |
Miệng (口) ăn (喫) và khế ước (契). |
潔 |
KHIẾT |
Sạch sẽ, trong sạch |
Nước (氵) sạch sẽ (潔) và khế ước (契). |
耒 |
LỖI |
Cái cày |
Hình ảnh cái cày (耒). |
耕 |
CANH |
Cày cấy |
Cày (耒) trên ruộng (田) là cày cấy (耕). |
耗 |
HẠO |
Hao mòn, tiêu hao |
Cày (耒) và tóc (毛) bị hao mòn (耗). |
護 |
HỘ |
Bảo hộ, bảo vệ |
Lời nói (言) bảo vệ (護) chim (隹) và tay (手). |
穫 |
HOẠCH |
Thu hoạch |
Lúa (禾) thu hoạch (穫) và chim (隹). |
獲 |
HOẠCH |
Bắt được, thu được |
Chó (犬) bắt được (獲) chim (隹). |
災 |
TAI |
Tai họa, thiên tai |
Lửa (火) và nước (水) gây ra tai họa (災). |
拶 |
TÁT |
Ép, nén |
Tay (扌) ép (拶) và người (人). |
巡 |
TUẦN |
Tuần tra, đi vòng quanh |
Đi (辶) tuần tra (巡) và đồi (巛). |