Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
NĂNG Năng lực, khả năng Cái chân (匕) có năng lực (能) chạy (月) như con gấu (熊).
THÁI Thái độ, trạng thái Thái độ (態) của trái tim (心) có năng lực (能).
BÃI Bãi bỏ, ngừng Bãi bỏ (罷) mạng lưới (罒) có năng lực (能).
HÙNG Gấu Con gấu (熊) có bốn chân (灬) và năng lực (能).
NGU Ngu ngốc, ngu dốt Trái tim (心) ngu ngốc (愚) như con gấu (愚) trong ruộng (田).
NGỘ Gặp gỡ, đối xử Gặp gỡ (遇) người (人) ngu ngốc (愚) trên con đường (辶).
NGẪU Ngẫu nhiên, cặp Người (亻) ngẫu nhiên (偶) gặp người ngu (愚).
NGUNG Góc, xó Góc (隅) của đồi (阝) có người ngu (愚).
ĐỘC Độc lập, một mình Con chó (犬) một mình (独) sống trong lòng (虫).
CUỒNG Cuồng loạn, điên cuồng Con chó (犬) điên cuồng (狂) vua (王).
NGỤC Nhà tù, ngục tù Nhà tù (獄) có chó (犬) và lời nói (言).
LIỆP Săn bắn Con chó (犬) săn bắn (猟) ở rừng (艹).
TRẠNG Trạng thái, hình dạng Trạng thái (状) của con chó (犬).
TRANG Trang phục, trang trí Quần áo (衣) được trang trí (装).
TRÁNG Tráng lệ, cường tráng Tráng lệ (壮) như cái giường (士) và bốn (四).
TRANG Trang viên, trang nghiêm Cỏ (艹) ở trang viên (荘) tráng lệ (壮).
THUỘC Thuộc về, chủng loại Đuôi (尾) của loài (属) rắn (虫).
CHÚC Chúc (gửi gắm), ủy thác Miệng (口) ủy thác (嘱) cho thuộc hạ (属).
TÀM Con tằm, tằm tơ Con tằm (蚕) và trời (天).
HUỲNH Đom đóm Con đom đóm (蛍) có lửa (火) và mái nhà (宀).
Rắn Con rắn (蛇) có cái đầu (它) và con trùng (虫).
TAO Ồn ào, làm phiền Con ngựa (馬) ồn ào (騒) và lại (又).
KIỂN Kén (tằm) (糸) của con tằm (蚕) làm thành kén (繭).