適 |
THÍCH |
Thích hợp, phù hợp |
Đi (辶) đến nơi thích hợp (適) và phù hợp (啇). |
敵 |
ĐỊCH |
Kẻ địch, đối thủ |
Đối thủ (敵) của thích hợp (適) là kẻ địch (啻). |
摘 |
TRÍCH |
Hái, ngắt |
Tay (扌) hái (摘) một cách thích hợp (啇). |
滴 |
TÍCH |
Giọt (nước), nhỏ giọt |
Nước (氵) nhỏ giọt (滴) một cách thích hợp (啇). |
嫡 |
ĐÍCH |
Con đích tôn, chính thống |
Phụ nữ (女) đích tôn (嫡) là người thích hợp (啇). |
危 |
NGUY |
Nguy hiểm |
Người (厂) đang ở trong nguy hiểm (危) trên vách đá (厂). |
犯 |
PHẠM |
Phạm tội, vi phạm |
Con chó (犬) phạm tội (犯) và nguy hiểm (危). |
範 |
PHẠM |
Phạm vi, khuôn mẫu |
Cây tre (竹) trong phạm vi (範) nguy hiểm (危). |
氾 |
PHIẾM |
Tràn lan, lan tràn |
Nước (氵) tràn lan (氾) và nguy hiểm (危). |
厄 |
ÁCH |
Tai ách, tai họa |
Tai ách (厄) như cái vòng xoáy (巳). |
帥 |
SÚY |
Nguyên soái, chỉ huy |
Khăn (巾) của nguyên soái (帥). |
師 |
SƯ |
Thầy giáo, sư phụ |
Thầy giáo (師) là người (帀) và nguyên soái (帥). |
飾 |
SỨC |
Trang sức, trang trí |
Ăn (食) trang sức (飾) của thầy giáo (師). |
識 |
THỨC |
Tri thức, nhận thức |
Lời nói (言) của tri thức (識) từ thầy giáo (師). |
職 |
CHỨC |
Chức vụ, công việc |
Tai (耳) của chức vụ (職) và thầy giáo (師). |
織 |
CHỨC |
Dệt, tổ chức |
Sợi chỉ (糸) dệt (織) và chức vụ (職). |
墨 |
MẶC |
Mực |
Đất (土) và màu đen (黒) là mực (墨). |
黙 |
MẶC |
Im lặng |
Chó (犬) im lặng (黙) khi ăn mực (墨). |
状 |
TRẠNG |
Trạng thái, hình dạng |
Trạng thái (状) của con chó (犬). |
粧 |
TRANG |
Trang điểm |
Gạo (米) để trang điểm (粧) đẹp (壮). |
罰 |
PHẠT |
Trừng phạt, hình phạt |
Phạt (罰) bằng lưới (罒) và dao (刀). |
漏 |
LẬU |
Rò rỉ, bỏ sót |
Nước (氵) rò rỉ (漏) từ nhà (屋) có lỗ (尸). |
留 |
LƯU |
Lưu lại, dừng lại |
Ruộng (田) và dao (刀) lưu lại (留). |
貿 |
MẬU |
Mậu dịch, thương mại |
Tiền (貝) thương mại (貿) và lưu lại (留). |
瑠 |
LƯU |
Lưu ly, ngọc lưu ly |
Ngọc (王) lưu ly (瑠) và lưu lại (留). |
充 |
SUNG |
Đầy đủ, sung túc |
Đầy đủ (充) bằng cách thay thế (儿) cái đất (土). |
銃 |
SÚNG |
Súng |
Kim loại (金) làm súng (銃) và đầy đủ (充). |
統 |
THỐNG |
Thống nhất, thống trị |
Sợi chỉ (糸) thống nhất (統) và đầy đủ (充). |