Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
PHÌ Béo, phì nhiêu Thịt (月) béo (肥) trên đất (土).
BẢ Nắm, cầm Tay (扌) nắm (把) lấy.
TIÊN Tiên, thần tiên Người (亻) trên núi (山) là tiên (仙).
PHẬT Phật, Phật giáo Người (亻) là Phật (仏).
PHẤT Phất (quét), trả tiền Tay (扌) trả tiền (払).
Tư (riêng tư), tôi Cái gạo (禾) riêng tư (私).
KỶ Bàn, cái bàn Cây (木) làm cái bàn (机).
Da, bắp thịt Thịt (月) của da (肌).
Đói Ăn (食) mà vẫn đói (飢).
XỨ Nơi chốn, xử lý Nơi chốn (処) có chân (夂).
CỨ Căn cứ, dựa vào Tay (扌) dựa vào (拠) nơi xứ (処).
NHŨNG Dư thừa, không cần thiết Mái nhà (宀) có dư thừa (冗) và chân (儿).
KÍNH Kính trọng, tôn kính Tay (攵) kính trọng (敬) văn (文).
KINH Kinh ngạc, giật mình Ngựa (馬) kinh ngạc (驚) khi kính trọng (敬).
CẢNH Cảnh báo, cảnh sát Lời nói (言) cảnh báo (警) kính trọng (敬).
CẦN Chuyên cần, cần cù Sức mạnh (力) chuyên cần (勤) như khăn (巾).
CẨN Cẩn thận, cẩn trọng Lời nói (言) cẩn thận (謹) và chuyên cần (勤).
CẬN Chỉ, vỏn vẹn Người (亻) chỉ (僅) chuyên cần (勤).
ƯU Ưu sầu, lo lắng Trái tim (心) lo lắng (憂) cho đầu (頁).
ƯU Ưu tú, ưu việt Người (亻) ưu tú (優) và ưu sầu (憂).
KHÁNH Khánh thành, ăn mừng Trái tim (心) ăn mừng (慶) và đi (夂).
HUYỆT Lỗ, hang Cái lỗ (穴).
KHANH Cái hố, hố khai thác Đất (土) có cái hố (坑) và lỗ (穴).
KHÁNG Kháng cự, chống lại Tay (扌) chống lại (抗) và lỗ (穴).
NHƯỢC Nếu, như Cỏ (艹) như (若) cái mũi tên (矢).
NẶC Giấu, ẩn nấp Hộp (口) giấu (匿) trong người (人) và như (若).
NẶC Hứa, chấp thuận Lời nói (言) chấp thuận (諾) và như (若).
KHIẾU Kêu, la hét Miệng (口) kêu (叫) lớn.
THU Thu hoạch, thu vào Thu hoạch (収) bằng tay (又).
CỦ Sợi dây, buộc chặt Sợi chỉ (糸) buộc chặt (糾) và chín (九).