Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
TÀI Phán xét, cắt Dao (刀) phán xét (裁) bằng quần áo (衣).
TAI Trồng cây Cây (木) được trồng (栽) và phán xét (裁).
TẢI Chở, tải Xe (車) chở (載) và phán xét (裁).
ĐEO Đội (mũ), mang Mang (戴) cái khiên (戈) và phán xét (裁).
TỪ Từ tính Đá (石) có từ tính (磁) và con (子).
Bồi dưỡng, sinh sôi Nước (氵) sinh sôi (滋) và con (子).
TỪ Từ bi, nhân từ Trái tim (心) từ bi (慈) và con (子).
U U tối, u tịch Hai cái núi (山) u tối (幽) và nhỏ (幺).
TỰU Đạt được, hoàn thành Đạt được (就) bằng người (人) và chín (尤).
XÚC Đá, đạp Chân (足) đá (蹴) và đạt được (就).
TRẦM Chìm, đắm Nước (氵) chìm (沈) và đồi (屯).
CHẨM Gối Cây (木) làm gối (枕) và trầm (沈).
HỒNG Cầu vồng Cầu vồng (虹) xuất hiện khi bầu trời (工) có côn trùng (虫).
HỒNG Màu đỏ Sợi chỉ (糸) có màu đỏ (紅) và công (工).
GIANG Sông Nước (氵) ở sông (江) và công (工).
TỌA Ngồi, chỗ ngồi Hai người (人) ngồi (座) trên đất (土).
TỎA Nản lòng, thất bại Tay (扌) thất bại (挫) và ngồi (座).
KHẮC Khắc, chạm khắc Dao (刀) khắc (刻) trên cái cây (亥).
HẶT Hạch tội, tố cáo Sức mạnh (力) hạch tội (劾) và cái cây (亥).
HẠCH Hạt nhân, cốt lõi Cây (木) có hạt nhân (核) và cái cây (亥).
CAI Nên, đáng Lời nói (言) nên (該) có hạt nhân (亥).
HÀI Xương cốt, bộ xương Xương (骨) của bộ xương (骸) và cái cây (亥).