一 |
NHẤT |
Một, số một |
Một đường ngang là số một (一). |
壱 |
NHẤT |
Một (dùng trong văn bản tài chính) |
Số một (壱) trong tài chính có sĩ (士) và đinh (丁). |
二 |
NHỊ |
Hai, số hai |
Hai đường ngang là số hai (二). |
弐 |
NHỊ |
Hai (dùng trong văn bản tài chính) |
Số hai (弐) trong tài chính có bối (貝) và mũi tên (戈). |
匹 |
THẤT |
Con vật (đơn vị đếm), một đôi |
Cái miệng (口) và chân (儿) của một con vật (匹). |
春 |
XUÂN |
Mùa xuân |
Mặt trời (日) mọc trên cây (木) vào mùa xuân (春). |
奏 |
TẤU |
Tấu (nhạc), biểu diễn |
Chơi nhạc (奏) với cây đàn (大) vào mùa xuân (春). |
泰 |
THÁI |
Thái bình, yên bình |
Nước (水) yên bình (泰) và tay (手). |
奉 |
PHỤNG |
Cống hiến, phục vụ |
Hai tay (廾) cống hiến (奉) cho trời (天). |
棒 |
BỔNG |
Cây gậy, gậy |
Cây (木) làm cây gậy (棒) để cống hiến (奉). |
俸 |
BỔNG |
Tiền lương |
Người (亻) nhận tiền lương (俸) để cống hiến (奉). |
操 |
THAO |
Thao tác, điều khiển |
Tay (扌) thao tác (操) và ba (三). |
繰 |
SÀO |
Cuộn, quay |
Sợi chỉ (糸) cuộn (繰) và thao tác (操). |
藻 |
TẢO |
Rong biển, tảo |
Cỏ (艹) dưới nước (水) là rong biển (藻) được thao tác (操). |
燥 |
TÁO |
Khô, khô ráo |
Lửa (火) làm khô (燥) và thao tác (操). |
蔵 |
TÀNG |
Tàng trữ, cất giữ |
Cất giữ (蔵) trong nhà (广) có cây (木) và thần (臣). |
臓 |
TẠNG |
Nội tạng |
Thịt (月) của nội tạng (臓) được tàng trữ (蔵). |
覧 |
LÃM |
Xem, nhìn |
Nhìn (見) lớn (臣) là xem (覧). |
艦 |
HẠM |
Tàu chiến, hạm đội |
Con tàu (舟) là hạm đội (艦) và xem (覧). |
鑑 |
GIÁM |
Gương, giám định |
Kim loại (金) làm gương (鑑) để xem (覧). |
監 |
GIÁM |
Giám sát, giám đốc |
Mắt (目) giám sát (監) và bát (皿). |
濫 |
LẠM |
Lạm dụng, tràn lan |
Nước (氵) tràn lan (濫) và giám sát (監). |
藍 |
LAM |
Màu xanh chàm |
Cỏ (艹) màu xanh chàm (藍) và giám sát (監). |
鬼 |
QUỶ |
Ma quỷ, quỷ dữ |
Cái đầu của ma quỷ (鬼) và chân (儿). |
塊 |
KHỐI |
Khối, cục |
Đất (土) tạo thành khối (塊) từ ma quỷ (鬼). |
魂 |
HỒN |
Linh hồn |
Vân (云) của linh hồn (魂) từ ma quỷ (鬼). |
魔 |
MA |
Ma quỷ, ma thuật |
Ma quỷ (鬼) thực hiện ma thuật (魔) với rừng (林). |
魅 |
MỊ |
Quyến rũ, mê hoặc |
Ma quỷ (鬼) quyến rũ (魅) và ít (未). |
醜 |
XÚ |
Xấu xí, thô tục |
Rượu (酉) xấu xí (醜) và ma quỷ (鬼). |