Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
VI Làm, vì Bàn tay (爫) làm (為) trên lửa (灬).
NGUỴ Giả dối, giả mạo Người (亻) giả dối (偽) để làm (為).
NOÃN Trứng Hình ảnh quả trứng (卵).
LIỄU Cây liễu Cây liễu (柳) có gốc (卯) xoắn (卯).
Mô hình, mẫu Cây (木) là mô hình (模) để móc (莫) lên.
MẠC Màng Thịt (月) của màng (膜) và mô hình (模).
MẠC Sờ, chạm Tay (扌) sờ (摸) vào mô hình (模).
MẠC Sa mạc, mờ mịt Nước (氵) ở sa mạc (漠) mờ mịt (莫).
HUYỀN Huyền bí, đen Màu đen (玄) huyền bí.
HUYỀN Dây (cung, đàn), dây cung Cung (弓) có dây (弦) huyền (玄).
HUYỀN Mạn thuyền Thuyền (舟) có mạn thuyền (舷) huyền (玄).
HUYỀN Dây đàn Sợi chỉ (糸) làm dây đàn (絃) huyền (玄).
YÊU Nhỏ, yếu Sợi tơ nhỏ (幺).
HUYỄN Huyễn hoặc, ảo ảnh Huyễn hoặc (幻) như sợi tơ nhỏ (幺).
ẤU Trẻ con, ấu thơ Sức mạnh (力) của trẻ con (幼) còn nhỏ (幺).
HOANG Hoang vu, hoang dã Cỏ (艹) hoang vu (荒) ở con sông (川).
HOẢNG Hoảng loạn, vội vàng Trái tim (心) hoảng loạn (慌) trong cỏ hoang (荒).
UY Uy quyền, uy nghiêm Phụ nữ (女) có uy quyền (威) và mũi tên (戈).
DIỆT Tiêu diệt, hủy diệt Nước (氵) tiêu diệt (滅) và lửa (火).
MIỆT Khinh miệt, coi thường Cỏ (艹) bị khinh miệt (蔑) và mắt (目).
ẨN Ẩn giấu, ẩn mình Đồi (阝) ẩn giấu (隠) và trái tim (心).
ỔN Ổn định, bình ổn Lúa (禾) ổn định (穏) và trái tim (心).