Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
HẠ Rảnh rỗi, nghỉ ngơi Mặt trời (日) rảnh rỗi (暇) và người (人).
TRỌC Đục, bẩn Nước (氵) đục (濁) và (魚) trong bùn.
湿 THẤP Ẩm ướt, ẩm thấp Nước (氵) ẩm ướt (湿) và mặt trời (日).
HÀNH Cân bằng, cái cân Cái cân (衡) có mười hai (十二) và lớn (大).
THUẤN Chớp mắt, khoảnh khắc Mắt (目) chớp (瞬) nhanh (瞬).
LÂN Lân cận, bên cạnh Đồi (阝) bên cạnh (隣) và lúa (禾).
KIỆT Kiệt xuất, anh hùng Người (亻) kiệt xuất (傑) và ngựa (桀).
TIẾN Giới thiệu, tiến cử Cỏ (艹) giới thiệu (薦) và người (人) tốt (進).
HỖ Hỗ trợ, lẫn nhau Hai người (二) hỗ trợ (互) nhau.
NGẢI Cắt, gặt Dao (刂) cắt (刈) cỏ (乂).
ĐÈO Đèo, đường đèo Đồi (山) và lên (上) xuống (下) là đèo (峠).
KÍCH Tấn công, đánh Xe (車) tấn công (撃) và sức mạnh (殳).
HOẠI Hỏng, phá hủy Đất (土) bị phá hủy (壊) bởi tay (手) và áo (衣).
HOÀI Hoài niệm, túi áo Trái tim (心) hoài niệm (懐) và túi áo (衣).
HOÀN Vòng, vành Ngọc (王) tạo thành vòng (環) và mắt (目).
HOÀN Trở về, hoàn trả Đi (辶) trở về (還) và vòng (還).
NHA Răng nanh, ngà Hình ảnh răng nanh (牙).
Tà ác, gian tà Nghiêng (阝) về phía tà ác (邪) với răng nanh (牙).
NHA Mầm, chồi Cỏ (艹) mọc ra mầm (芽) như răng nanh (牙).
NHÃ Nhã nhặn, thanh lịch Mắt (目) nhã nhặn (雅) như răng nanh (牙).