Ngày 9

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
KỶ Bản thân Cái móc cuộn vào chính mình – tượng hình bản thân.
KỶ Kỷ nguyên Sợi tơ (糸) ghi dấu thời gian (紀) của một chuỗi kỷ nguyên.
Ký sự, ghi lại Ghi lại lời nói (言) vào gỗ hoặc giấy – là KÝ.
PHỐI Phân phối Nước (氵) đổ ra thành từng phần (己) – là PHỐI.
KHỞI Dậy, khởi đầu WaniKani: “Run into oneself in a dream and you’ll definitely wake up.” – chạy vào chính mình → dậy ngay (wanikani.com, it.wikipedia.org, kanshudo.com)
NGỌ Buổi trưa Hình con trai đứng giơ tay, giữa ngày là NGỌ.
NGƯU Con bò Miệng (一) và sừng trên đầu – là CON BÒ.
DƯƠNG Con dê Hai sừng cong, chân nhỏ – hình con DÊ.
ĐIỂU Chim Miệng to, thân có lông – là CHIM đang hót.
Con ngựa Hình con NGỰA có mào và bốn chân vững chắc.
HỨA Cho phép Miệng (言) nói “OK” (午) – là HỨA cho phép.
KINH Thủ đô, Kinh đô Trăng (亠) trên cao, ngôi nhà (口) lớn – là KINH thành.
ĐÌNH Quán nhỏ, đình Nhà (亠+口) dưới cột (丁) – là quán nhỏ, đình.
NHIỆM Phó thác, nhiệm vụ Người (亻) dưới một lời nói (二) – có NHIỆM vụ phải làm.
CHU Thuyền Hình chiếc thuyền nhỏ có mái chèo – là thuyền.
CƯỜNG Mạnh Cung (弓) căng hai sợi làm cho cây mạnh.
NHƯỢC Yếu Hai cây cung nhỏ không căng – là yếu.
DẪN Kéo Tay kéo sợi dây – là DẪN hành động kéo.
Lông vũ Hai cánh lông xòe ra – là cánh chim.
TẬP Luyện tập Kanji‑Trainer: “You tie white feathers to your shoes before you learn…” – gắn lông trắng lên giày để bay → học tập
LÃO Già Cái đầu cong, tay chống gậy – tượng già.
KHẢO Nghĩ, khảo sát Đứa trẻ (子) đội gậy suy tư – là KHẢO.
GIÁO Dạy dỗ Người dạy (孝 + 攴) – là GIÁO viên.
CÂN Cái rìu, cân lượng Hình rìu sắc bén – là CÂN đo.
CẬN Gần Đi (辶) gần đến nhà – là GẦN.

✅ Mình đã sử dụng các câu truyện sáng tạo ngắn gọn và kết hợp mnemonics đáng tin cậy cho từ WaniKani và Kanji‑Trainer .

Nếu bạn cần mình xuất file .csv/.xlsx để dễ theo dõi hay nhập Anki, hoặc tiếp tục với Ngày 10, cứ nói nhé!