慢 |
MẠN |
Chậm chạp, kiêu ngạo |
Trái tim (心) chậm chạp (慢) và tốt (曼). |
漫 |
MẠN |
Tràn lan, bừa bãi |
Nước (氵) tràn lan (漫) và chậm chạp (慢). |
離 |
LI |
Ly biệt, rời xa |
Chim (隹) rời xa (離) khỏi cây (木). |
璃 |
LI |
Lưu ly, pha lê |
Ngọc (王) pha lê (璃) và rời xa (離). |
壌 |
NHƯỠNG |
Đất, thổ nhưỡng |
Đất (土) tốt (良) là thổ nhưỡng (壌). |
醸 |
NHƯỠNG |
Ủ (rượu), sản xuất |
Rượu (酉) được ủ (醸) trong thổ nhưỡng (壌). |
譲 |
NHƯỠNG |
Nhượng bộ, trao lại |
Lời nói (言) nhượng bộ (譲) và thổ nhưỡng (壌). |
嬢 |
NƯƠNG |
Cô gái, tiểu thư |
Phụ nữ (女) là tiểu thư (嬢) của thổ nhưỡng (壌). |
酔 |
TÚY |
Say rượu |
Rượu (酉) làm say (酔) và nhảy (卒). |
粋 |
TÚY |
Tinh túy, cốt lõi |
Gạo (米) là tinh túy (粋) và nhảy (卒). |
砕 |
TÓAI |
Đập vỡ, nghiền nát |
Đá (石) bị đập vỡ (砕) bởi nhảy (卒). |
枠 |
KHUNG |
Khung, vành |
Cây (木) làm khung (枠) và ít (少). |
有 |
HỮU |
Có, sở hữu |
Mặt trăng (月) có (有) tay (又). |
賄 |
HỐI |
Hối lộ |
Tiền (貝) hối lộ (賄) và có (有). |
随 |
TÙY |
Tùy theo, theo |
Đi (辶) tùy theo (随) và có (有). |
髄 |
TỦY |
Tủy |
Xương (骨) có tủy (髄) và tùy (随). |
凹 |
AO |
Lõm, lồi |
Hình ảnh chỗ lõm (凹). |
凸 |
ĐỘT |
Lồi |
Hình ảnh chỗ lồi (凸). |
募 |
MỘ |
Chiêu mộ, tuyển mộ |
Sức mạnh (力) chiêu mộ (募) vào mộ (墓). |
寡 |
QUẢ |
Quả phụ, ít |
Mái nhà (宀) của quả phụ (寡) và lớn (大). |