隷 |
LỆ |
Nô lệ, thuộc về |
Người (人) bị bắt làm nô lệ (隷) bởi tay (又) và chân (足). |
款 |
KHOẢN |
Khoản mục, khoản tiền |
Thiếu (欠) đi một khoản tiền (款) và chân (止). |
鹿 |
LỘC |
Hươu, nai |
Hình ảnh con hươu (鹿). |
麗 |
LỆ |
Đẹp, mỹ lệ |
Con hươu (鹿) đẹp (麗) với hai cái sừng (丽). |
麓 |
LỘC |
Chân núi |
Rừng (林) ở chân núi (麓) có con hươu (鹿). |
宛 |
UYỂN |
Địa chỉ, gửi đến |
Nhà (宀) có địa chỉ (宛) và người (元). |
腕 |
UYỂN |
Cánh tay |
Thịt (月) ở cánh tay (腕) của địa chỉ (宛). |
怨 |
OÁN |
Oán giận, oán hận |
Trái tim (心) oán hận (怨) với người (人) và nguyên (元). |
尉 |
ÚY |
Sĩ quan, quan úy |
Sĩ quan (尉) có cái rìu (戈) và người (人). |
慰 |
ÚY |
An ủi, vỗ về |
Trái tim (心) an ủi (慰) sĩ quan (尉). |
既 |
KÝ |
Đã, rồi |
Đã (既) ăn hết (旡) cái bát (巳). |
慨 |
KHÁI |
Khái quát, cảm khái |
Trái tim (心) khái quát (慨) và đã (既). |
概 |
KHÁI |
Khái quát, đại khái |
Cây (木) khái quát (概) và đã (既). |
隔 |
CÁCH |
Ngăn cách, cách ly |
Đồi (阝) ngăn cách (隔) và đã (既). |
融 |
DUNG |
Hòa tan, tan chảy |
Côn trùng (虫) tan chảy (融) và dùng (鬲). |
甚 |
THẬM |
Rất, quá |
Rất (甚) nhiều (廿) lúa (甘). |
堪 |
KHAM |
Chịu đựng, kham nổi |
Đất (土) chịu đựng (堪) rất nhiều (甚). |
勘 |
KHÁM |
Khám phá, trực giác |
Sức mạnh (力) khám phá (勘) rất nhiều (甚). |
換 |
HOÁN |
Trao đổi, thay đổi |
Tay (扌) trao đổi (換) rất nhiều (甚). |
喚 |
HOÁN |
Kêu gọi, hô hoán |
Miệng (口) kêu gọi (喚) rất nhiều (甚). |
掲 |
YẾT |
Niêm yết, giơ lên |
Tay (扌) giơ lên (掲) mặt trời (日). |
謁 |
YẾT |
Yết kiến, diện kiến |
Lời nói (言) yết kiến (謁) niêm yết (掲). |
喝 |
HÁT |
Hát, quát |
Miệng (口) quát (喝) và những cái (曷). |
渇 |
KHÁT |
Khát nước |
Nước (氵) khát (渇) và những cái (曷). |
褐 |
HẠT |
Nâu sẫm, áo vải thô |
Quần áo (衣) màu nâu sẫm (褐) và những cái (曷). |