Ngày

Bảng Kanji

Hán tự Hán Việt Nghĩa Xàm
CAM Ngọt, cam tâm Cái miệng (口) thấy ngọt (甘).
CÁM Màu xanh đậm, màu xanh tím than Sợi chỉ (糸) màu xanh đậm (紺) và ngọt (甘).
MỖ Nào đó, một số Cây (木) nào đó (某) và mặt trời (日).
MƯU Mưu đồ, mưu lược Lời nói (言) mưu đồ (謀) và nào đó (某).
MÔI Môi giới, trung gian Phụ nữ (女) làm môi giới (媒) và nào đó (某).
KHẨN Khẩn hoang, khai hoang Đất (土) khẩn hoang (墾) và mắt (目).
KHẨN Khẩn khoản, chân thành Trái tim (心) khẩn khoản (懇) và khẩn hoang (墾).
TRẢM Chém, chặt Chém (斬) bằng cái rìu (斤) và xe (車).
TẠM Tạm thời, một lát Mặt trời (日) tạm thời (暫) và chém (斬).
TIỆM Dần dần, từ từ Nước (氵) dần dần (漸) và chém (斬).
NHIẾP Nhiếp chính, nhiếp ảnh Tay (扌) nhiếp (摂) và tai (耳).
SÁP Chát, tắc nghẽn Nước (氵) chát (渋) và (葉).
HỰU Lại, nữa Bàn tay (又) lại.
SONG Đôi, cặp Hai (又) tay (又) là một đôi (双).
TANG Cây dâu Cây (木) dâu (桑) có hai (又) tay (又).
TỬ Chết Xác chết (歹) chết (死) và người (人).
TÁNG Chôn cất, mai táng Cỏ (艹) chôn cất (葬) xác chết (死) và cây (木).
TRÁC Bàn, xuất sắc Cái bàn (卓) xuất sắc (卓) và mười (十).
ĐIỆU Đau buồn, thương tiếc Trái tim (心) đau buồn (悼) và cái bàn (卓).
PHỤ Đồi, gò đất Hình ảnh đồi (阜).
CHỈ Dừng lại Chân (止) dừng lại (止).
CHỈ Phúc lợi, hạnh phúc Thần (示) mang lại phúc lợi (祉) khi dừng lại (止).
Kế hoạch, doanh nghiệp Người (人) kế hoạch (企) và dừng lại (止).
KHẲNG Khẳng định, đồng ý Thịt (月) khẳng định (肯) khi dừng lại (止).
寿 THỌ Tuổi thọ, sống lâu Sống lâu (寿) như người già (老) và miệng (口).
CHÚ Đúc (kim loại) Kim loại (金) được đúc (鋳) và sống lâu (寿).