甘 |
CAM |
Ngọt, cam tâm |
Cái miệng (口) thấy ngọt (甘). |
紺 |
CÁM |
Màu xanh đậm, màu xanh tím than |
Sợi chỉ (糸) màu xanh đậm (紺) và ngọt (甘). |
某 |
MỖ |
Nào đó, một số |
Cây (木) nào đó (某) và mặt trời (日). |
謀 |
MƯU |
Mưu đồ, mưu lược |
Lời nói (言) mưu đồ (謀) và nào đó (某). |
媒 |
MÔI |
Môi giới, trung gian |
Phụ nữ (女) làm môi giới (媒) và nào đó (某). |
墾 |
KHẨN |
Khẩn hoang, khai hoang |
Đất (土) khẩn hoang (墾) và mắt (目). |
懇 |
KHẨN |
Khẩn khoản, chân thành |
Trái tim (心) khẩn khoản (懇) và khẩn hoang (墾). |
斬 |
TRẢM |
Chém, chặt |
Chém (斬) bằng cái rìu (斤) và xe (車). |
暫 |
TẠM |
Tạm thời, một lát |
Mặt trời (日) tạm thời (暫) và chém (斬). |
漸 |
TIỆM |
Dần dần, từ từ |
Nước (氵) dần dần (漸) và chém (斬). |
摂 |
NHIẾP |
Nhiếp chính, nhiếp ảnh |
Tay (扌) nhiếp (摂) và tai (耳). |
渋 |
SÁP |
Chát, tắc nghẽn |
Nước (氵) chát (渋) và lá (葉). |
又 |
HỰU |
Lại, nữa |
Bàn tay (又) lại. |
双 |
SONG |
Đôi, cặp |
Hai (又) tay (又) là một đôi (双). |
桑 |
TANG |
Cây dâu |
Cây (木) dâu (桑) có hai (又) tay (又). |
死 |
TỬ |
Chết |
Xác chết (歹) chết (死) và người (人). |
葬 |
TÁNG |
Chôn cất, mai táng |
Cỏ (艹) chôn cất (葬) xác chết (死) và cây (木). |
卓 |
TRÁC |
Bàn, xuất sắc |
Cái bàn (卓) xuất sắc (卓) và mười (十). |
悼 |
ĐIỆU |
Đau buồn, thương tiếc |
Trái tim (心) đau buồn (悼) và cái bàn (卓). |
阜 |
PHỤ |
Đồi, gò đất |
Hình ảnh đồi (阜). |
止 |
CHỈ |
Dừng lại |
Chân (止) dừng lại (止). |
祉 |
CHỈ |
Phúc lợi, hạnh phúc |
Thần (示) mang lại phúc lợi (祉) khi dừng lại (止). |
企 |
XÍ |
Kế hoạch, doanh nghiệp |
Người (人) kế hoạch (企) và dừng lại (止). |
肯 |
KHẲNG |
Khẳng định, đồng ý |
Thịt (月) khẳng định (肯) khi dừng lại (止). |
寿 |
THỌ |
Tuổi thọ, sống lâu |
Sống lâu (寿) như người già (老) và miệng (口). |
鋳 |
CHÚ |
Đúc (kim loại) |
Kim loại (金) được đúc (鋳) và sống lâu (寿). |