竜 |
LONG |
Rồng |
Con rồng (竜) bay trên trời. |
滝 |
LONG |
Thác nước |
Nước (氵) từ con rồng (竜) tạo thành thác nước (滝). |
俺 |
YỂM |
Tôi (ngôi thứ nhất, nam giới) |
Người (亻) yểm (俺) là tôi. |
亀 |
QUY |
Con rùa |
Hình ảnh con rùa (亀). |
縄 |
THẰNG |
Dây thừng |
Sợi chỉ (糸) làm dây thừng (縄) và con rồng (竜). |
謡 |
DAO |
Bài hát, ca dao |
Lời nói (言) của bài hát (謡) và dao (堯). |
揺 |
DAO |
Rung, lắc |
Tay (扌) rung (揺) và dao (堯). |
陶 |
ĐÀO |
Gốm sứ, đồ gốm |
Đất (阝) làm gốm sứ (陶) và dao (堯). |
卑 |
TI |
Ti tiện, thấp hèn |
Cái cuốc (十) thấp hèn (卑) dưới đất (田). |
碑 |
BI |
Bia đá |
Đá (石) làm bia đá (碑) và thấp hèn (卑). |
見 |
KIẾN |
Nhìn, thấy |
Mắt (目) nhìn (見) người (儿). |
覚 |
GIÁC |
Giác ngộ, tỉnh dậy |
Nhìn (見) thấy giác ngộ (覚) và học (学). |
寛 |
KHOAN |
Khoan dung, rộng lượng |
Mái nhà (宀) rộng lượng (寛) và nhìn (見). |
爵 |
TƯỚC |
Tước vị, quý tộc |
Tước vị (爵) có rượu (酉) và nhìn (見). |
繊 |
TIÊM |
Mảnh, tinh xảo |
Sợi chỉ (糸) tinh xảo (繊) và nhìn (見). |
曹 |
TÀO |
Tào (họ), nhóm |
Hai cái miệng (口) trong nhóm (曹) và mặt trời (日). |
槽 |
TÀO |
Máng, bồn |
Cây (木) làm máng (槽) và nhóm (曹). |
遭 |
TAO |
Gặp phải, gặp nạn |
Đi (辶) gặp phải (遭) nhóm (曹). |
台 |
ĐÀI |
Đài, bệ |
Cái đài (台) có miệng (口) và tư (厶). |
怠 |
ĐÃI |
Lười biếng, chểnh mảng |
Trái tim (心) lười biếng (怠) trên đài (台). |
胎 |
THAI |
Thai nhi, bào thai |
Thịt (月) của thai nhi (胎) trên đài (台). |
挿 |
SÁP |
Chèn vào, cắm vào |
Tay (扌) chèn vào (挿) và ba (三). |
捜 |
SƯU |
Tìm kiếm, lục soát |
Tay (扌) tìm kiếm (捜) và ba (三). |
痩 |
SẤU |
Gầy, ốm |
Bệnh (疒) làm gầy (痩) và ba (三). |
貞 |
TRINH |
Trinh tiết, chính trực |
Bói toán (卜) chính trực (貞) và tiền (貝). |
逓 |
ĐỆ |
Gửi, chuyển |
Đi (辶) gửi (逓) và chính trực (貞). |
偵 |
TRINH |
Trinh sát, do thám |
Người (亻) trinh sát (偵) và chính trực (貞). |